Cần biết

Mã vùng điện thoại mới nhất áp dụng từ năm 2017

Mã vùng điện thoại cố định mới áp dụng từ năm 2017 của các tỉnh, thành phố: An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An. Nam Định. Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, TP HCM

Từ năm 2017, mã vùng điện thoại của các tỉnh, thành phố sẽ thay đổi. Sau đây là danh sách mã vùng điện thoại mới nhất:

STT

Tỉnh/ Thành Phố(Từ 11/2)

Mã Vùng Cũ(13/3 Hết Hạn)

Mã Vùng Mới

1 Sơn La 22 212 2 Lai Châu 231 213 3 Lào Cai 20 214 4 Điện Biên 230 215 5 Yên Bái 29 216 6 Quảng Bình 52 232 7 Quảng Trị 53 233 8 Thừa Thiên – Huế 54 234 9 Quảng Nam 510 235 10 Đà Nẵng 511 236 11 Thanh Hoá 37 237 12 Nghệ An 38 238 13 Hà Tĩnh 39 239

Danh sách các tỉnh và thành phố chuyển mã vùng đợt 2:

STT Tỉnh/ Thành PhốGiai Đoạn 2 Mã Vùng Cũ(Hết Hạn Vào 14/5) Mã Vùng Mới 1 Quảng Ninh 33 203 2 Bắc Giang 240 204 3 Lạng Sơn 25 205 4 Cao Bằng 26 206 5 Tuyên Quang 27 207 6 Thái Nguyên 280 208 7 Bắc Cạn 281 209 8 Hải Dương 320 220 9 Hưng Yên 321 221 10 Bắc Ninh 241 222 11 Hải Phòng 31 225 12 Hà Nam 351 226 13 Thái Bình 36 227 14 Nam Định 350 228 15 Ninh Bình 30 229 16 Cà Mau 780 290 17 Bạc Liêu 781 291 18 Cần Thơ 710 292 19 Hậu Giang 711 293 20 Trà Vinh 74 294 21 An Giang 76 296 22 Kiên Giang 77 297 23 Sóc Trăng 79 299

Danh sách các tỉnh và thành phố chuyển mã vùng đợt 3:

STT

Tình/ Thành PhốGiai Đoạn 3

Mã Vùng Cũ(Hết Hạn Vào 16/7)

Mã Vùng Mới

1 Hà Nội 4 24 2 Hồ Chí Minh 8 28 3 Đồng Nai 61 251 4 Bình Thuận 62 252 5 Bà Rịa – Vũng Tàu 64 254 6 Quảng Ngãi 55 255 7 Bình Định 56 256 8 Phú Yên 57 257 9 Khánh Hoà 58 258 10 Ninh Thuận 68 259 11 Kon Tum 60 260 12 Đắk Nông 501 261 13 Đắk Lắk 500 262 14 Lâm Đồng 63 263 15 Gia Lai 59 269 16 Vĩnh Long 70 270 17 Bình Phước 651 271 18 Long An 72 272 19 Tiền Giang 73 273 20 Bình Dương 650 274 21 Bến Tre 75 275 22 Tây Ninh 66 276 23 Đồng Tháp 67 277

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button