Sức khỏe

Giá khám bệnh tại bệnh viện Vinmec mới nhất

Giá khám bệnh, chi phí chữa bệnh, các gói khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec mới nhất…

Bệnh viện Vinmec

Bệnh viện Vinmec

Bảng giá khám bệnh chung tại Vinmec

Bảng giá khám bệnh của Vinmec áp dụng từ tháng 4/2016.

Dịch vụ

Cấp cứu đa khoa

Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (dưới 04 tiếng)

Theo dõi cấp cứu tại khoa cấp cứu (trên 04 tiếng)

Cấp cứu

vận chuyển cấp cứu ngoại viện, bán kính 20km- 50km

Xe cấp cứu & nhân viên y tế đưa bệnh nhân chuyển viện trong thành phố

Khám bệnh đa khoa

Khám bệnh chuyên khoa

Khám Nhi

Khám Sơ sinh

Khám Nhi / Sơ sinh (ngoài giờ hành chính)

Khám lại

Chương trình sức khỏe tổng quátĐược thiết kế theo nhu cầu kiểm tra y tế của từng độ tuổi và thiết kế riêng cho đối tượng khách hàng nam và nữ.

Chương trình khám sức khỏe Nâng Cao (35 – 50 tuổi)

Chương trình khám sức khỏe Toàn diện (trên 50 tuổi)

Chương trình khám sức khỏe Đặc biệt

Chương trình khám sức khỏe VIP

Lưu viện

Lưu viện phòng đơn (Đặc biệt), trong đó: – Giá giường: 2,000,000- Phí bác sĩ: 1,000,000- Phí điều dưỡng: 1,000,000

Lưu viện phòng đơn (Tổng thống), trong đó:- Giá giường: 15,000,000- Phí bác sĩ: 3,000,000- Phí điều dưỡng: 3,000,000

Lưu viện phòng cách ly:- Giá giường: 1,500,000- Phí bác sĩ: 1,000,000- Phí điều dưỡng: 1,000,000

Lưu viện trong ngày (dưới 8 tiếng) – phòng đơn

Lưu viện đặc biệtTheo chỉ định y tế của bác sĩ.

Phòng chăm sóc đặc biệt (HDU) (bao gồm phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy)

Lưu viện trong ngày (dưới 04 tiếng)

Chi phí giường nằm cho người nhà của bệnh nhân

Chi tiết Đơn giá (VNĐ) Khám cấp cứu tại bệnh viện Đa khoa/ Chuyên khoa/ Nhi/ Sơ Sinh 500,000 Cần theo dõi theo chỉ định bác sĩ, theo dõi tại khoa cấp cứu trên 01 tiếng và dưới 08 tiếng hoặc 24 tiếng bao gồm tiền theo dõi, chăm sóc, các vật tư tiêu hao cần thiết nhưng không bao gồm thuốc. 1,050,000 2,500,000 Vận chuyển cấp cứu ngoại viện, bán kính 20 km 2,000,000 4,000,000 1,000,000 Khám nội đa khoa 300,000 Khám chuyên khoa 300,000 Khám Nhi (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) 300,000 Khám Sơ sinh (từ thứ 2 đến thứ 6-từ 08:00 đến 17:00; thứ 7-từ 08:00 đến 12:00) 300,000 500,000 Khám trong vòng 10 ngày kể từ ngày khám đầu tiên của 01 chuyên khoa; không quá 03 lần/ tháng 200,000 Chương trình khám sức khỏe Tiêu chuẩn (17 – 35 tuổi) 1,200,000 2,000,000 3,000,000 4,200,000 6,000,000 Lưu viện phòng đơn (tiêu chuẩn), trong đó:- Giá giường: 1,500,000- Phí bác sĩ: 700,000- Phí điều dưỡng: 800,000 3,000,000 4,000,000 21,000,000 3,500,000 1,680,000 Phòng chăm sóc tích cực (ICU) (bao gồm phí chăm sóc của nhân viên y tế, bữa ăn, phí thở máy, đặt nội khí quản) 6,000,000 4,000,000 Bao gồm chi phí chăm sóc của nhân viên y tế, một bữa ăn nhẹ. 840,000 Bao gồm giường gấp và bữa ăn sáng 300,000

Bảng giá thai sản, sinh con trọn gói tại Vinmec

GÓI DỊCH VỤ

Sinh trọn gói 1(Theo dõi từ tuần 27)

Đơn

Đẻ thường

Đẻ mổ (lần 1,2,3)

THAI SẢN TRỌN GÓI/ (Theo dõi từ 12 tuần) SINH TRỌN GÓI Sinh trọn gói 2(Theo dõi từ tuần 36) Sinh trọn gói 3/(khi đăng ký sinh 38-40 tuần, hoặc khi chuyển dạ) Đôi Đơn Đơn Đơn Đôi Đơn Đôi 28.000.000 36.000.000 23.000.000 30.000.000 22.000.000 27.000.000 18.000.000 21.500.000 40.000.000 46.500.000 34.000.000 39.500.000 31.000.000 37.000.000 28.500.000 32.000.000

Các quyền lợi của Chương trình thai sản trọn gói và Chương trình sinh trọn gói được quy định cụ thể như sau:

NỘI DUNG

Thai đơn

I. Chăm sóc trước sinh

I. Chăm sóc trước sinh

2. Khám với bác sĩ Gây mê

3. Khám lâm sàng với các bác sĩ chuyên khoa trong quá trình thai sản (các vấn đề liên quan đến thai sản)

4. Siêu âm thai 2D

5. Siêu âm thai 4D

6. Theo dõi tim thai (monitoring)

7. Tiêm uốn ván

8. Các xét nghiệm máu thường qui.

· Xét nghiệm nhóm máu của mẹ

· Xét nghiệm nhóm máu cho con sau sinh

· Xét nghiệm công thức máu

· Xét nghiệm nước tiểu nhanh

· Xét nghiệm chẩn đoán Viêm gan B (Kháng nguyên & Kháng thể)

HBsAg miễn dịch tự động, Anti-HBs

· Xét nghiệm huyết thanh chẩn đoán Giang Mai (TPHA)

· Xét nghiệm HIV

· Xét nghiệm Double Test hoặc Triple Test

· Xét nghiệm đường huyết (định lượng glucose)

· Xét nghiệm men gan (AST (GOT), ALT (GPT)nếu HBsAg (+)

· Xét nghiệm chức năng thận (định lượng creatinin, định lượng ure)

· Xét nghiệm đông máu cơ bản (APTT&PT)

II.Dịch vụ trong khi sinh

Chi phí đỡ đẻ thường ngôi chỏm

Chi phí phòng sinh

Chi phí gây tê ngoài màng cứng ( theo chỉ định của bác sĩ nếu có )

· Chi phí sinh mổ (bao gồm)

Chi phí mổ đẻ / Phẫu thuật lấy thai

Chi phí phòng mổ

Chi phí gây tê

III. Chăm sóc sau sinh

2. Xét nghiệm sàng lọc sơ sinh 17OHP; Định lượng T4;

G6PD

3. Khám sau sinh cho mẹ với bác sĩ Sản khoa (trong vòng 30 này sau sinh)

4. Kiểm tra sau sinh cho con với bác sĩ Nhi khoa (trong vòng 30 ngày sau sinh)

Lưu viện sau khi sinh tại phòng tiêu chuẩn

(Thời gian lưu viện 1 ngày được tính là 24h bắt đầu từ thời điểm khách hàng chuyển từ phòng sinh/phẫu thuật lên phòng nội trú)

Đẻ thường

Đẻ mổ

QUYỀN LỢI

THAI SẢN TRỌN GÓI

SINH TRỌN GÓI 1

SINH TRỌN GÓI 2

Thai đôi

Thai đơn

Thai đôi

Thai đơn

Thai đôi

1. Khám thai

Khám định kỳ với bác sĩ Sản Khoa trong giờ hành chính. (Không bao gồm phí khám sản cấp cứu, khám ngoài giờ hành chính khi chưa chuyển dạ)

11 lần

13 lần

8 lần

8 lần

5 lần

5 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

Theo chỉ định của bác sỹ Sản khoa (tối đa 1 lần)

7 lần:

*Tuần thứ 26(SA Doppler)

* Tuần thứ 34,36

(SA Doppler)

*Tuần thứ 37, 38, 39,40

7 lần:

* Tuần thứ 26

(SA Doppler)

* Tuần thứ 34,36

(SA Doppler)

*Tuần thứ 37, 38, 39,40

7 lần

* Tuần thứ 27,34,36

(SA Doppler)

*Tuần thứ 37, 38, 39,40

5 lần:

* Tuần thứ 36

(SA Doppler)

*Tuần thứ 37,38, 39,40

4 lần :

* Tuần từ 11 đến 14

* Tuần từ 17 đến 19

*Tuần từ 20 đến 23

*Ttuần từ 31 đến 34

1 lần :

* Tuần từ 31 đến 34

Không bao gồm

4 lần tuần 37,38,39,40

( Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa )

Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa

Theo chỉ định của bác sĩ Sản khoa

Không bao gồm

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần (cho mỗi con sau sinh)

1 lần

1 lần (cho mỗi con sau sinh)

1 lần

1 lần (cho mỗi con sau sinh)

3 lần

3 lần

2 lần

2 lần

1 lần

1 lần

9 lần

9 lần

6 lần

6 lần

4 lần

4 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

Không bao gồm

Không bao gồm

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

· Xét nghiệm Rubella IgG &IgM

1 lần

1 lần

Không bao gồm

Không bao gồm

· Xét nghiệm Toxoplasma IgG&IgM

1 lần

1 lần

Không bao gồm

Không bao gồm

· Xét nghiệm CMV IgG &CMV IgM

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

· Xét nghiệm tìm các loại vi khuẩn (bao gồm cả Steptococcus B)

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

· Dung nạp đường huyết (75g)- HGPO

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

Không bao gồm

· Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu

2 lần

2 lần

2 lần

2 lần

1 lần

1 lần

· Chi phí sinh thường (bao gồm)

Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng)

Chi phí theo dõi trước và ngay sau sinh (tổng thời gian tối đa 12 tiếng)

1. Tiêm Vitamin K cho con

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 lần

1 lần

(Cho mỗi con)

1 ngày

1 ngày

1 ngày

1 ngày

1 ngày

1 ngày

4 ngày

4 ngày

4 ngày

4 ngày

4 ngày

4 ngày

Bảng giá tiêm vắc xin (chích ngừa) trọn gói tại Vinmec

TT

1

2

3

Lưu ý: Các loại thuốc sử dụng cho các mũi tiêm có thể thay đổi tùy theo tình hình cung ứng thuốc trên thị trường Việt Nam mà không báo trước.

Loại gói Giá trọn gói Ghi chú Gói năm 1 (13 mũi) 9,800,000 Giá trọn gói bao gồm phí khám trước tiêm và thuốc vaccine Gói năm 2 (6 mũi) 3,800,000 Không bao gồm huyết thanh viêm gan B, nếu cần tiêm, tính ngoài gói Gói 2 năm (19 mũi) 13,600,000 Không bao gồm vaccine 6 in 1 hoặc 5 in 1, khách sẽ tự tiêm lẻ ngoài gói các mũi này
STT

0-12 tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tên vaccine/ Huyết thanh Tên thương mại, nồng độ/ hàm lượng Đơn vị tính Năm thứ 1: Năm thứ 2: Gói 2 năm 12-24 tháng Từ 0-24 tháng Vaccin phòng lao BCG Liều 1 1 Vaccin phòng viêm gan B Engerix B 10mg Liều 1 1 Vaccin phòng Rotavirus Rotarix Liều 2 2 Vaccin phế cầu khuẩn Synflorix Liều 3 1 4 Vaccin phòng cúm cho trẻ em Vaxigrip 0.25ml Liều 2 1 3 Vaccin phòng Viêm não Nhật Bản B Jevax – Việt Nam Liều 2 1 3 Vaccin phòng Viêm màng não do não mô cầu A+C Meningo A+C Liều 1 1 Vaccin phòng Viêm gan A Avaxim 80UI Liều 2 2 Vaccin phòng Sởi – Quai bị – Rubella MMR Mỹ Liều 1 1 Thủy Đậu Varivax/Varicella Liều 1 1 Tổng số 13 6 19

Giá gói khám sức khỏe tổng quát cho dân văn phòng tại Vinmec

Gói kiểm tra sức khỏe dành cho Khách hàng làm việc văn phòng

STT

Khám lâm sàng (Clinical Examinations) 1

2

3

4

5

6

7

Xét nghiệm (LABORATORY) 1

2

3

4

5

6

7

8

Chẩn đoán hình ảnh (Image Diagnostics) 1

2

3

4

5

Giá trọn gói

Danh mục khám Dành cho nữ Dành cho nam Khám nội đa khoa tổng quátBác sĩ nội đa khoa khám và tư vấn x x Khám kiểm tra Tai – Mũi – HọngBác sĩ tai mũi họng kiểm tra và tư vấn x x Khám kiểm tra răng miệngKiểm tra phát hiện sâu răng, viêm lợi, các bệnh răng miệng như sâu răng, viêm quanh răng, viêm nha chu, bệnh về tủy răng… x x Kiểm tra huyết áp, cân nặng, chiều cao, chỉ số BMI…Đo Chiều cao, cân nặng, vòng bụng, BMI, Huyết áp, nhịp tim, tần số thở nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực. x x Khám ngoại tiêu hóaPhát hiện đánh giá bệnh lý trĩ x x Khám CK MắtĐánh giá thị lực, áp lực nhãn cầu, các tổn thương đáy mắt x x Khám phụ khoaKhám phụ khoa, kiểm tra u vú x Công thức máuKiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin, …; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu x x Đo hoạt độ AST (GOT), Đo hoạt độ ALT (GPT), Định lượng Bilirubin toàn phầnKiểm tra men gan, đánh giá viêm gan và các bệnh về gan x x Định lượng Creatinin, Định lượng UreĐánh giá bất thường về chức năng thận x x Định lượng Axit UricPhát hiện sớm bệnh gút x x Định lượng GlucosePhát hiện sớm bệnh tiểu đường x x Bộ Lipid máu: Định lượng Cholesterol toàn phầnĐịnh lượng TriglyceridĐịnh lượng HDL-CĐịnh lượng LDL – C Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loại do mỡ máu x x Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)Phát hiện bệnh lý đường tiết niệu x x Xét nghiệm phiến đồ ung thư cổ tử cung (nữ)Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung x Chụp tim phổiKiểm tra và phát hiện các vấn đề bất thường của bóng tim phổi x x Siêu âm ổ bụng tại giườngPhát hiện các bệnh lý về gan, mật, tụy, thận, lách,tiểu khung (nữ) và tiền liệt tuyến (nam),… x x X-quang cột sống cổ 4 tư thếKiểm tra bất thường bệnh lý cột sống cổ x x X-quang cột sống thắt lưng 4 tư thếKiểm tra bất thường bệnh lý cột sống thắt lưng x x Siêu âm tĩnh mạch chi dưới DopplerĐáng giá suy van, suy tĩnh mạch chi dưới, huyết khối tĩnh mạch x x 3,500,000

Video giới thiệu Vinmec

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button