Giá khám bệnh ở Bệnh viện Bạch Mai có đắt không?
Bảng giá khám bệnh, các dịch vụ, giá khám tổng quát, khám bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Bạch Mai.
Xếp hàng khám bệnh tại BV Bạch Mai. |
Giá khám bệnh tại Bệnh viện Bạch Mai
Chi phí cho lần khám đầu tiên tại Khoa Khám bệnh Bệnh viện Bạch Mai là 100.000 lượt. Sau đó, tùy theo chỉ định xét nghiệm, chụp phim hay khám chuyên khoa, bạn sẽ phải trả thêm các chi phí theo bảng giá dịch vụ mà bệnh viện quy định.
TÊN DỊCH VỤ | GIÁ 2460 (TỪ16/7/12) | GIÁ 910 (TỪ 1/4/13) | GIÁ XHH | TT04 | TT03 | 2 | 3 | 4 | 5 | PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | 1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA | -Phòng khám có trang bị điều hòa | 20,000 | -Phòng khám không trang bị điều hòa | 18,000 | A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200,000 | A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100,000 | 2 | PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: | B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU) và chống độc, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 335,000 | B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 150,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 145,000 | B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,Tâm thần, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 80,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 75,000 | B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 70,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 65,000 | B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 50,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 45,000 | B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: | B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 145,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 140,000 | B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 120,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 115,000 | B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 95,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 90,000 | B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | – Ngày giường (phòng có trang bị điều hòa) | 75,000 | – Ngày giường (phòng không trang bị điều hòa) | 70,000 | PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | C1.1 | C4.1 | SIÊU ÂM: | 3 | Siêu âm | 35,000 | 30,000 | 50,000 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 360,000 | 5 | 4 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 650,000 | 6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1,800,000 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150,000 | 3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30,000 | 5 | Siêu âm tim gắng sức | 500,000 | 6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 170,000 | 7 | Siêu âm nội soi | 500,000 | C1.2 | C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG | C1.2.2 | C4.2.1 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU | 6 | Chụp đáy mắt | 20,000 | 7 | Chụp Angiography mắt | 150,000 | 8 | Chụp khớp cắn | 15,000 | C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT | 2 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 80,000 | C1.2.5 | C4.2.4 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT | 2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 600,000 | C1.2.6 | C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC | 41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 500,000 | 730,000 | 42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy | 870,000 | 1,100,000 | 43 | Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) | 5,100,000 | 6,500,000 | 44 | Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA | 5,100,000 | 6,500,000 | 45 | Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA | 6,000,000 | 8,500,000 | 46 | Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA | 8,250,000 | 8,050,000 | 10,750,000 | 47 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…) | 8,300,000 | 8,180,000 | 48 | Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối…) | 8,750,000 | 8,640,000 | 49 | Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) | 2,300,000 | 2,190,000 | 50 | Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA | 2,800,000 | 51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 58,000 | 52,000 | 65,000 | 52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 83,000 | 82,000 | 130,000 | 53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 108,000 | 195,000 | 54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 305,000 | 290,000 | 55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465,000 | 450,000 | 56 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420,000 | 412,000 | 57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | 148,000 | 58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155,000 | 148,000 | 59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195,000 | 185,000 | 60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 415,000 | 410,000 | Chụp PET/CT ( chưa bao gồm thuốc cản quang) | 19,000,000 | 24,500,000 | 61 | Chụp PET/CT | 19,000,000 | 25,000,000 | 62 | Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị | 19,500,000 | 25,500,000 | 63 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 2,100,000 | 2,100,000 | Chụp mạch vành (máy 64) | 2,700,000 | chụp mạch não và các mạch khác (máy 64) | 2,200,000 | 64 | Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên | 3,400,000 | 3,330,000 | Chụp mạch vành (máy 256) | 5,800,000 | Chụp mạch não (máy 256) | 4,800,000 | chụp mạch tạng (máy 256) | 3,400,000 | Chụp mạch khác (máy 256) | 5,300,000 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 1,700,000 | 1,800,000 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2,200,000 | 2,500,000 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) | 700,000 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 450,000 | 10 | Chụp mật qua Kehr | 150,000 | 11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100,000 | 13 | Lỗ dò cản quang | 300,000 | 15 | Mammography (1 bên) | 80,000 | 150,000 | 16 | Chụp tuyến nước bọt | 40,000 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC | 1 | Telemedicines | 1,200,000 | 2 | Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế) | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến (tính cho một ngày điều trị) | 250,000 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 28,000,000 | 40,000,000 | C2 | C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | 65 | Thông đái | 62,000 | 60,000 | 66 | Thụt tháo phân | 40,000 | 67 | Chọc hút hạch hoặc u | 58,000 | 55,000 | 68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74,000 | 58,000 | 69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 95,000 | 85,000 | 70 | Chọc rửa màng phổi | 130,000 | 120,000 | 71 | Chọc hút khí màng phổi | 85,000 | 80,000 | 72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54,000 | 73 | Rửa bàng quang | 115,000 | 102,000 | 74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145,000 | 138,000 | 75 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 125,000 | 120,000 | 76 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460,000 | 77 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300,000 | 78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740,000 | 79 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 390,000 | 80 | Sinh thiết da | 80,000 | 76,000 | 81 | Sinh thiết hạch, u | 125,000 | 82 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 110,000 | 83 | Sinh thiết màng phổi | 330,000 | 325,000 | 85 | Nội soi ổ bụng (không bao gồm thuốc gây mê) | 570,000 | 86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết (không bao gồm thuốc gây mê) | 670,000 | 87 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 145,000 | 138,000 | 250,000 | 88 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220,000 | 213,000 | 250,000 | 89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 180,000 | 350,000 | 90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 260,000 | 350,000 | 91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120,000 | 110,000 | 92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 190,000 | 187,000 | 93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330,000 | 306,000 | 94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410,000 | 355,000 | 95 | Nội soi bàng quang và gắpđị vật hoặc lấy máu cục | 680,000 | 616,000 | 96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 570,000 | 518,000 | 987,000 | 97 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15,000 | 98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500,000 | 99 | Mở khí quản | 565,000 | 505,000 | 100 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465,000 | 101 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản (Chưa tính thuốc gây mê, sonde JJ) | 730,000 | 102 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 785,000 | 103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1,030,000 | 104 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840,000 | 105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420,000 | 106 | Đặt nội khí quản | 415,000 | 385,000 | 107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON – LINE) | 1,250,000 | 108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290,000 | 272,000 | 109 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1,600,000 | 110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 950,000 | 111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 85,000 | 80,000 | 112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 100,000 | 113 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1,200,000 | 114 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 68,000 | 115 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470,000 | 116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900,000 | 850,000 | 117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2,200,000 | 118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570,000 | 465,000 | 119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720,000 | 695,000 | 120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220,000 | 121 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80,000 | 122 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 820,000 | 123 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1,300,000 | 1 | Chọc dò tuỷ sống | 35,000 | 4 | Chọc dò màng tim | 80,000 | 5 | Rửa dạ dày | 30,000 | 6 | Đốt mụn cóc | 30,000 | 7 | Cắt sùi mào gà | 60,000 | 8 | Chấm Nitơ, AT | 10,000 | 9 | Đốt Hydradenome | 50,000 | 10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65,000 | 11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130,000 | 12 | Bạch biến | 65,000 | 13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70,000 | 14 | Cắt đường rò mông | 95,000 | 15 | Lột nhẹ da mặt | 300,000 | 16 | Móng quặp | 80,000 | 17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50,000 | 20 | Sinh thiết vú | 100,000 | 21 | Sinh thiết cơ tim | 1,200,000 | 22 | Soi khớp có sinh thiết | 320,000 | 23 | Soi màng phổi | 180,000 | 24 | Soi thực quản/ dạ dày gắp giun | 250,000 | 25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250,000 | 26 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320,000 | 27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp | 400,000 | 28 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320,000 | 29 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150,000 | 30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450,000 | 31 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 2,000,000 | 32 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 800,000 | 33 | Nội soi tai | 70,000 | 34 | Nội soi mũi xoang | 70,000 | 35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170,000 | 36 | Nội soi ống mật chủ | 80,000 | 38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê | 560,000 | 39 | Nội soi lồng ngực | 560,000 | 40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 560,000 | 41 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,500,000 | 42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100,000 | 43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 80,000 | 44 | Điện cơ tầng sinh môn | 80,000 | 45 | Niệu dòng đồ | 30,000 | 46 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100,000 | 47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100,000 | 48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 | 51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 240,000 | 52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 1,500,000 | 53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement | 800,000 | 54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500,000 | 55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650,000 | 56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2,000,000 | 57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80,000 | 58 | Đặt catheter động mạch quay | 450,000 | 59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600,000 | 61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300,000 | 62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800,000 | 63 | Điều trị hạ kali/ canxi máu | 180,000 | 64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650,000 | 65 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200,000 | 67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650,000 | 68 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750,000 | 69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550,000 | 70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180,000 | 71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 1,800,000 | 72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1,200,000 | 73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 800,000 | 74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 95,000 | Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | 124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 110,000 | 65,000 | 125 | Châm (các phương pháp châm) | 45,000 | 40,000 | 126 | Điện châm | 50,000 | 44,000 | 127 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 25,000 | 20,000 | 128 | Xoa bóp bấm huyệt | 26,000 | 20,000 | 129 | Hồng ngoại | 20,000 | 130 | Điện phân | 22,000 | 20,000 | 131 | Sóng ngắn | 25,000 | 19,000 | 132 | Laser châm | 60,000 | 48,000 | 133 | Tử ngoại | 25,000 | 18,000 | 134 | Điện xung | 25,000 | 20,000 | 135 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 20,000 | 15,000 | 136 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 20,000 | 15,000 | 137 | Siêu âm điều trị | 40,000 | 25,000 | 138 | Điện từ trường | 25,000 | 17,000 | 139 | Bó Farafin | 49,000 | 140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 18,000 | 141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 25,000 | 20,000 | 1 | Giao thoa | 10,000 | 2 | Bàn kéo | 20,000 | 3 | Bồn xoáy | 10,000 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10,000 | 5 | Tập do cứng khớp | 12,000 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10,000 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15,000 | 8 | Chẩn đoán điện | 10,000 | 9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 20,000 | 10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10,000 | 11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5,000 | 12 | Tập với xe đạp tập | 5,000 | 13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5,000 | 14 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 40,000 | 15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10,000 | 16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10,000 | 17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10,000 | 18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10,000 | 19 | Tập dưỡng sinh | 7,000 | 20 | Điện vi dòng giảm đau | 10,000 | 21 | Xoa bóp bằng máy | 10,000 | 22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30,000 | 23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50,000 | 24 | Xông hơi | 10,000 | 25 | Giác hơi | 10,000 | 26 | Bó êm cẳng tay | 5,000 | 27 | Bó êm cẳng chân | 5,000 | 28 | Bó êm đùi | 10,000 | 29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 15,000 | 30 | Xoa bóp áp lực hơi | 10,000 | 31 | Điện từ trường cao áp | 10,000 | 32 | Laser chiếu ngoài | 10,000 | 33 | Laser nội mạch | 25,000 | 34 | Laser thẩm mỹ | 25,000 | 35 | Sóng xung kích điều trị | 30,000 | 36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 360,000 | 37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 700,000 | 38 | Nẹp cổ tay- bàn tay | 200,000 | 39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 720,000 | 40 | Giày chỉnh hình | 360,000 | 41 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân | 800,000 | 42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 360,000 | C3 | C.2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | C3.1 | C.2.1 | NGOẠI KHOA | 142 | Cắt chỉ | 40,000 | 143 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 55,000 | 144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 75,000 | 70,000 | 145 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 100,000 | 146 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 110,000 | 147 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 155,000 | 148 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 180,000 | 149 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45,000 | 150 | Tháo bột khác | 38,000 | 151 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 150,000 | 152 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 190,000 | 180,000 | 153 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 200,000 | 154 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 220,000 | 155 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 170,000 | 160,000 | 156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 100,000 | 95,000 | 157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60,000 | 158 | Cắt phymosis | 180,000 | 159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220,000 | 160 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 55,000 | 161 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 230,000 | 162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70,000 | 163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 215,000 | 164 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65,000 | 165 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165,000 | 166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180,000 | 167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 536,000 | 168 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 180,000 | 169 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 455,000 | 170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70,000 | 171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165,000 | 172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70,000 | 173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165,000 | 174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55,000 | 175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165,000 | 176 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55,000 | 177 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140,000 | 178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140,000 | 179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 510,000 | 180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310,000 | 182 | Đặt và thăm dò huyết động | 4,250,000 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35,000 | 2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50,000 | 3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50,000 | 4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50,000 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150,000 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120,000 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120,000 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170,000 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270,000 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120,000 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 450,000 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2,000,000 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang) | 900,000 | 14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4,500,000 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4,500,000 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4,500,000 | 17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4,500,000 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5,000,000 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo | 6,000,000 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) | 7,000,000 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ | 7,000,000 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) | 7,000,000 | 23 | Phẫu thuật u tim/ vết thương tim … | 7,000,000 | 24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành | 7,000,000 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) | 6,000,000 | 26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể | 6,000,000 | 27 | Thông tim ống lớn | 1,000,000 | 28 | Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ | 1,500,000 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ | 1,500,000 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần | 1,800,000 | 4,300,000 | 31 | Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung | 1,000,000 | 2,400,000 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1,800,000 | 33 | Nút túi phình mạch não | 1,800,000 | 34 | Nút dị dạng mạch não | 1,800,000 | 35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang | 1,800,000 | 37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1,500,000 | 2,900,000 | 38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3,000,000 | 39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng | 2,000,000 | 40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2,600,000 | 41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3,500,000 | 42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3,500,000 | 43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4,500,000 | 44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4,000,000 | 45 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống | 3,000,000 | 46 | Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính | 5,000,000 | 47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,500,000 | 48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1,500,000 | 49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,200,000 | 50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 | 51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2,000,000 | 52 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,000,000 | 53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35,000 | 54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) | 800,000 | 55 | Đặt stent đường mật/tuỵ | 1,200,000 | 56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 1,000,000 | 57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 560,000 | 58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125,000 | 59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3,500,000 | 60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3,500,000 | 61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3,500,000 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 2,500,000 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 3,000,000 | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy | 2,000,000 | 65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng | 2,000,000 | 66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 1,500,000 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2,000,000 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2,500,000 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt | 2,500,000 | 70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3,000,000 | 71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối | 3,000,000 | 72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2,000,000 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2,000,000 | 74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2,000,000 | 75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr | 2,500,000 | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột | 2,500,000 | 77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao | 3,500,000 | 78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2,500,000 | 79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2,000,000 | 80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2,000,000 | 81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,000,000 | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3,000,000 | 83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận | 2,000,000 | 84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2,000,000 | 85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2,000,000 | 86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2,000,000 | 87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 1,500,000 | 88 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1,500,000 | 89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,000,000 | 90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2,000,000 | 91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4,000,000 | 92 | Phẫu thuật thay đốt sống | 3,000,000 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 3,000,000 | 94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 3,000,000 | 95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) | 15,000,000 | 96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 3,000,000 | 97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 2,500,000 | 98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 3,000,000 | 99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 2,500,000 | 100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2,000,000 | 101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao | 2,500,000 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 3,000,000 | 103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 2,500,000 | 104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 2,000,000 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 2,200,000 | 106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 2,200,000 | 107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2,200,000 | 108 | Phẫu thuật ghép chi | 3,000,000 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1,600,000 | 110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1,600,000 | 111 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1,200,000 | 112 | Tạo hình khí-phế quản | 9,400,000 | 113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3,000,000 | 114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1,200,000 | 115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 3,000,000 | 116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2,000,000 | 117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 1,500,000 | 118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2,000,000 | 119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 1,500,000 | C3.2 | SẢN PHỤ KHOA | 183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 100,000 | 90,000 | 184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 240,000 | 220,000 | 185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 520,000 | 500,000 | 186 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580,000 | 550,000 | 187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640,000 | 620,000 | 188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 530,000 | 510,000 | 189 | Soi cổ tử cung | 50,000 | 45,000 | 190 | Soi ối | 35,000 | 191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60,000 | 50,000 | 192 | Chích apxe tuyến vú | 120,000 | 110,000 | 193 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 215,000 | 200,000 | 194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,550,000 | 1,500,000 | 195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,600,000 | 1,550,000 | 196 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600,000 | 197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155,000 | 150,000 | 198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430,000 | 420,000 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5,000 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100,000 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 75,000 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350,000 | 5 | Nạo hút thai trứng | 70,000 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200,000 | 7 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung | 15,000 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó | 80,000 | 10 | Tiêm nhân Chorio | 12,000 | 11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25,000 | 12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180,000 | 13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35,000 | 14 | Khâu rách cùng đồ | 80,000 | 15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12,000 | 16 | Đẻ không đau | 400,000 | 17 | Bóc nhân xơ vú | 150,000 | 18 | Trích ápxe Bartholin | 120,000 | 19 | Bóc nang Bartholin | 180,000 | 20 | Triệt sản nam | 100,000 | 21 | Triệt sản nữ | 150,000 | 22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400,000 | 23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700,000 | 24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1,200,000 | 25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500,000 | 26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1,200,000 | 27 | Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350,000 | 28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung | 1,500,000 | 29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400,000 | 30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1,300,000 | 34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500,000 | 35 | Nội xoay thai | 350,000 | 36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650,000 | 37 | Chọc hút noãn | 3,600,000 | 38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2,000,000 | 39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1,500,000 | 40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2,100,000 | 41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35,000 | 42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70,000 | 43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3,000,000 | 45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) | 4,000,000 | 46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI | 5,400,000 | 47 | Xin trứng- làm IVF/ ICSI | 4,800,000 | 48 | Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) | 960,000 | 49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2,400,000 | C3.3 | C2.3 | MẮT | 199 | Đo nhãn áp | 15,000 | 200 | Đo Javal | 15,000 | 11,000 | 201 | Đo thị trường, ám điểm | 14,000 | 11,000 | 202 | Thử kính loạn thị | 10,000 | 203 | Soi đáy mắt | 20,000 | 204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18,000 | 15,000 | 205 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18,000 | 15,000 | 206 | Thông lệ đạo một mắt | 34,000 | 30,000 | 207 | Thông lệ đạo hai mắt | 55,000 | 208 | Chích chắp/ lẹo | 44,000 | 40,000 | 209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 25,000 | 210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 25,000 | 211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220,000 | 205,000 | 212 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê (Chưa tính chi phí màng ối) | 660,000 | 570,000 | 213 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 350,000 | 340,000 | 214 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 500,000 | 480,000 | 215 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 670,000 | 650,000 | 216 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 790,000 | 760,000 | 217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 610,000 | 530,000 | 218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 1,150,000 | 980,000 | 219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 530,000 | 515,000 | 220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 1,000,000 | 221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600,000 | 555,000 | 222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720,000 | 665,000 | 223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê (chưa tính chi phí màng ối) | 1,180,000 | 1,025,000 | 224 | Mổ quặm 1 mi – gây mê | 870,000 | 850,000 | 225 | Mổ quặm 2 mi – gây mê | 1,000,000 | 965,000 | 226 | Mổ quặm 3 mi – gây mê | 1,160,000 | 1,120,000 | 227 | Mổ quặm 4 mi – gây mê | 1,250,000 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5,000 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40,000 | 3 | Điện chẩm | 35,000 | 4 | Sắc giác | 20,000 | 5 | Điện võng mạc | 35,000 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15,000 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40,000 | 8 | Đánh bờ mi | 10,000 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10,000 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15,000 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 8,000 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400,000 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400,000 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10,000 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10,000 | 16 | Đốt lông xiêu | 12,000 | 17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470,000 | 18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550,000 | 19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 350,000 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350,000 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 200,000 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 255,000 | 23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400,000 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500,000 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700,000 | 26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650,000 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600,000 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 320,000 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8,000 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 400,000 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL | 1,000,000 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250,000 | 33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao | 600,000 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400,000 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500,000 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280,000 | 37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800,000 | 38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450,000 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600,000 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600,000 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300,000 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400,000 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350,000 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350,000 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800,000 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400,000 | 47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500,000 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn | 600,000 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220,000 | 50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270,000 | 51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600,000 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400,000 | 53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400,000 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400,000 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300,000 | 56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600,000 | 57 | Chích mủ hốc mắt | 185,000 | 59 | Cắt bỏ túi lệ | 500,000 | 61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470,000 | 62 | Gọt giác mạc | 300,000 | 63 | Nối thông lệ mũi | 700,000 | 64 | Khâu cò mi | 190,000 | 65 | Phủ kết mạc | 250,000 | 66 | Cắt u kết mạc không vá | 250,000 | 67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 500,000 | 68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 480,000 | 69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 600,000 | 70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500,000 | 71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 80,000 | 72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150,000 | 73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150,000 | 74 | Mở bao sau bằng Laser | 150,000 | 75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 320,000 | 76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500,000 | 77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè | 700,000 | 78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 320,000 | 79 | Điện đông thể mi | 150,000 | 80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 10,000 | 81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 15,000 | 82 | Điện rung mắt quang động | 30,000 | 83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 30,000 | 84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 25,000 | 85 | Cắt chỉ giác mạc | 10,000 | 86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 10,000 | 87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500,000 | 88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750,000 | 89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 200,000 | 90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 50,000 | 91 | Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc | 50,000 | 92 | Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc | 30,000 | 93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 3,500,000 | 94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco | 2,000,000 | 95 | Ghép giác mạc | 1,500,000 | 96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc | 1,500,000 | 97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250,000 | C3.4 | TAI – MŨI – HỌNG | 228 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 125,000 | 120,000 | 229 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 125,000 | 120,000 | 230 | Cắt Amiđan (gây tê) | 150,000 | 145,000 | 231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 180,000 | 232 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 190,000 | 185,000 | 233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75,000 | 60,000 | 234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 150,000 | 115,000 | 235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 120,000 | 236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530,000 | 520,000 | 237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130,000 | 125,000 | 238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 170,000 | 239 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 140,000 | 240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230,000 | 220,000 | 241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 200,000 | 195,000 | 242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390,000 | 375,000 | 243 | Nạo VA gây mê | 480,000 | 475,000 | 244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470,000 | 460,000 | 245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490,000 | 475,000 | 246 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470,000 | 460,000 | 247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 390,000 | 385,000 | 248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570,000 | 560,000 | 249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570,000 | 560,000 | 250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660,000 | 645,000 | 251 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1,930,000 | 1,900,000 | 252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 470,000 | 455,000 | 253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 530,000 | 515,000 | 254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 74,000 | 730,000 | 255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1,250,000 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai | 15,000 | 2 | Lấy dị vật họng | 20,000 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100,000 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 75,000 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20,000 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50,000 | 9 | Nong vòi nhĩ | 10,000 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15,000 | 11 | Chích rạch vành tai | 25,000 | 12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25,000 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20,000 | 15 | Khí dung | 8,000 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15,000 | 19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180,000 | 21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40,000 | 22 | Đốt họng hạt | 25,000 | 23 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25,000 | 24 | Cắt polyp ống tai | 20,000 | 25 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25,000 | 26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125,000 | 27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125,000 | 28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 55,000 | 29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 55,000 | 30 | Đốt Amidan áp lạnh | 80,000 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150,000 | 32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220,000 | 35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120,000 | 36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 120,000 | 37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 180,000 | 38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600,000 | 39 | Đo sức cản của mũi | 65,000 | 40 | Đo thính lực đơn âm | 30,000 | 41 | Đo trên ngưỡng | 35,000 | 42 | Đo sức nghe lời | 25,000 | 43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15,000 | 44 | Đo nhĩ lượng | 15,000 | 45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 30,000 | 46 | Đo OAE (1 lần) | 30,000 | 47 | Đo ABR (1 lần) | 150,000 | 48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 4,200,000 | 49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ | 3,000,000 | 50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa | 4,200,000 | 51 | Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII | 4,800,000 | 52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3,000,000 | 53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5,000,000 | 54 | Ghép thanh khí quản đặt stent | 5,000,000 | 55 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp | 6,000,000 | 56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 6,000,000 | 57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 4,500,000 | 58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6,000,000 | 60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 6,500,000 | 61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7,000,000 | 62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5,000,000 | 63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5,000,000 | 64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5,500,000 | 65 | Cắt u cuộn cảnh | 5,500,000 | 66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5,000,000 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4,500,000 | 68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4,500,000 | 69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6,000,000 | 70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 6,000,000 | 71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 4,500,000 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 5,000,000 | C3.5 | C2.5 | RĂNG – HÀM – MẶT | C3.5.1 | C2.5.1 | CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG, MIỆNG | 256 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 20,000 | 257 | Nhổ răng số 8 bình thường | 100,000 | 258 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 180,000 | 259 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50,000 | 260 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90,000 | 261 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30,000 | 25,000 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100,000 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120,000 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60,000 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35,000 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35,000 | 6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130,000 | 7 | Nhổ chân răng | 80,000 | 8 | Mổ lấy nang răng | 140,000 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 120,000 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30,000 | 11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25,000 | 12 | Lấy u lành dưới 3cm | 400,000 | 13 | Lấy u lành trên 3cm | 500,000 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 350,000 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360,000 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200,000 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80,000 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110,000 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130,000 | 20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230,000 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng | 780,000 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400,000 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150,000 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn | 350,000 | C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70,000 | 2 | Trám bít hố rãnh | 90,000 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110,000 | 4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 210,000 | 5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260,000 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 170,000 | 7 | Răng sâu ngà | 140,000 | 8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160,000 | 9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 300,000 | 10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370,000 | 11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 600,000 | 12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 730,000 | 13 | Điều trị tuỷ lại | 870,000 | 14 | Hàn composite cổ răng | 250,000 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350,000 | 16 | Phục hồi thân răng có chốt | 350,000 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) | 900,000 | 18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) | 1,300,000 | C3.5.2 | C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP | 262 | Một răng (Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo) | 230,000 | 220,000 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750,000 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650,000 | C3.5.3 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH | 263 | Răng chốt đơn giản | 220,000 | 264 | Mũ chụp nhựa | 270,000 | 265 | Mũ chụp kim loại | 320,000 | 1 | Răng giả cố định trên Implant | 2,500,000 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 500,000 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1,000,000 | 4 | Một trụ thép | 550,000 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 450,000 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 140,000 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1,200,000 | C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 350,000 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 600,000 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear | 1,600,000 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask | 2,200,000 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 650,000 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1,000,000 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2,500,000 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4,200,000 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) | 5,000,000 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 160,000 | 11 | Hàm duy trì kết qủa loại cố định | 300,000 | 12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 45,000 | C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ | 1 | Làm lại hàm | 150,000 | 2 | Sửa hàm | 50,000 | 3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 40,000 | C3.5.4 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT | 266 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145,000 | 140,000 | 267 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200,000 | 190,000 | 268 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190,000 | 180,000 | 269 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250,000 | 240,000 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới | 2,000,000 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít | 2,400,000 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) | 1,200,000 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít | 2,100,000 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít | 2,200,000 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp | 3,200,000 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 1,800,000 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 1,950,000 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 1,800,000 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 2,000,000 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh | 2,100,000 | 13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 1,950,000 | 14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2,000,000 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1,800,000 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 2,000,000 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn | 2,200,000 | 19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng | 2,300,000 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng | 2,200,000 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn | 2,000,000 | 22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 1,600,000 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | 1,700,000 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 1,900,000 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 2,000,000 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 2,100,000 | 27 | Phẫu thuật nâng sống mũi | 1,850,000 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1,200,000 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1,300,000 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1,200,000 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1,200,000 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 600,000 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1,600,000 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1,600,000 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1,800,000 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1,950,000 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1,950,000 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1,400,000 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 700,000 | 40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 650,000 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1,400,000 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 1,500,000 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1,500,000 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1,650,000 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1,650,000 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 800,000 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) | 700,000 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1,500,000 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 400,000 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1,300,000 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1,500,000 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1,650,000 | C2.6 | BỎNG | 1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 80,000 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h | 2,000,000 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h | 2,500,000 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h | 1,500,000 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h | 2,300,000 | C5 | C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | C5.1 | C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH | 279 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 25,000 | 280 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 30,000 | 281 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 22,000 | 282 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15,000 | 283 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20,000 | 284 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 30,000 | 286 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 32,000 | 287 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 18,000 | 288 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 16,000 | 289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 30,000 | 290 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 55,000 | 39,000 | 291 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35,000 | 25,000 | 292 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 25,000 | 293 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 310,000 | 294 | Tìm tế bào Hargraves | 55,000 | 295 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 10,000 | 296 | Co cục máu đông | 12,000 | 297 | Thời gian Howell | 25,000 | 298 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 370,000 | 299 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 30,000 | 300 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 90,000 | 301 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 30,000 | 302 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 50,000 | 303 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | 125,000 | 304 | Xét nghiệm tế bào hạch (không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch) | 40,000 | 305 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 65,000 | 306 | Nhuộm sudan den | 65,000 | 307 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80,000 | 308 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 85,000 | 309 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80,000 | 310 | Xác định BACTURATE trong máu | 190,000 | 311 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 35,000 | 30,000 | 312 | Định lượng Ca++ máu | 18,000 | 313 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amylase,… | 25,000 | 20,000 | 314 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 40,000 | 315 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 25,000 | 20,000 | 316 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholesterol hoặc LDL – cholesterol | 27,000 | 22,000 | 317 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 22,000 | 20,000 | 318 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 22,000 | 20,000 | 319 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 30,000 | 320 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30,000 | 321 | Phản ứng cố định bổ thể | 30,000 | 322 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30,000 | 323 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 85,000 | 324 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 250,000 | 325 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 270,000 | 326 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 200,000 | 327 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 420,000 | 328 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990,000 | 329 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 90,000 | 330 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 180,000 | 331 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 620,000 | 332 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 70,000 | 333 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 100,000 | 334 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 95,000 | 335 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 400,000 | 336 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 85,000 | 75,000 | 337 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60,000 | Một số xét nghiệm khác | 338 | Pro-calcitonin | 300,000 | 339 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380,000 | 340 | BNP (B – Type Natriuretic Peptide) | 540,000 | 341 | SCC | 190,000 | 342 | PRO-GRT | 320,000 | 343 | Tacrolimus | 670,000 | 344 | PLGF | 680,000 | 345 | SFLT1 | 680,000 | 346 | Đường máu mao mạch | 20,000 | 347 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 67,000 | 50,000 | 348 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 40,000 | 36,000 | 349 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 300,000 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250,000 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser | 40,000 | 4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35,000 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 55,000 | 6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60,000 | 7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12,000 | 8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15,000 | 9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15,000 | 10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30,000 | 11 | Tập trung bạch cầu | 25,000 | 12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30,000 | 13 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30,000 | 14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60,000 | 15 | Nhuộm Phosphatase acid | 65,000 | 16 | Cấy cụm tế bào tuỷ | 500,000 | 17 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30,000 | 18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 70,000 | 19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 70,000 | 20 | Lách đồ | 50,000 | 21 | Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) | 160,000 | 23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35,000 | 24 | Thời gian thrombin (TT) | 35,000 | 25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70,000 | 26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100,000 | 27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25,000 | 28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45,000 | 30 | Định lượng D- Dimer | 220,000 | 31 | Định lượng Protein S | 220,000 | 32 | Định lượng Protein C | 220,000 | 33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180,000 | 34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180,000 | 35 | Định lượng yếu tố von – Willebrand ( v- WF) | 145,000 | 36 | Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 | 180,000 | 37 | Định lượng Plasminogen | 180,000 | 38 | Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP) | 180,000 | 39 | Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) | 180,000 | 40 | Định lượng t- PA | 180,000 | 41 | Định lượng anti Thrombin III | 120,000 | 42 | Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) | 180,000 | 43 | Định lượng chất ức chế C1 | 180,000 | 44 | Định lượng yếu tố Heparin | 180,000 | 45 | Định lượng yếu tố kháng xa | 220,000 | 47 | Định lượng FDP | 120,000 | 48 | Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào | 2,800,000 | 50 | Test đường + Ham | 60,000 | 51 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 350,000 | 52 | Phân tích CD (1 loại CD) | 150,000 | 53 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 35,000 | 57 | Định lượng men G6PD | 70,000 | 58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150,000 | 59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 380,000 | 60 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) | 200,000 | 61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800,000 | 62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1,000,000 | 64 | Anti-HCV (ELISA) | 100,000 | 65 | Anti- HIV (ELISA) | 90,000 | 66 | HBsAg (nhanh) | 60,000 | 67 | Anti-HCV (nhanh) | 50,000 | 68 | Anti- HIV (nhanh) | 50,000 | 69 | Anti-HBs ( ELISA) | 60,000 | 70 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60,000 | 71 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 95,000 | 72 | Anti- HBe (ELISA) | 80,000 | 73 | HBeAg ( ELISA) | 80,000 | 74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 70,000 | 75 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 50,000 | 76 | Anti- HTLV1/2 (ELISA) | 55,000 | 77 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 100,000 | 78 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 100,000 | 79 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 100,000 | 80 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 100,000 | 81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 215,000 | 82 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 145,000 | 83 | HIV (PCR) | 280,000 | 84 | HCV (RT- PCR) | 360,000 | 85 | HIV (RT- PCR) | 420,000 | 86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 760,000 | 87 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1,080,000 | 88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180,000 | 89 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu, D từng phần) | 150,000 | 90 | Định nhóm máu A1 | 30,000 | 91 | Xác định kháng nguyên H | 30,000 | 92 | Định nhóm máu hệ Kell | 160,000 | 93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 160,000 | 94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 160,000 | 95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 160,000 | 96 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 320,000 | 97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 150,000 | 99 | Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 150,000 | 100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 150,000 | 101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 150,000 | 102 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80,000 | 103 | Định danh kháng thể bất thường | 1,080,000 | 104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 32,000 | 105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 79,000 | 106 | Tách tế bào máu bằng máy | 800,000 | 107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi | 2,500,000 | 108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn | 2,500,000 | 109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương | 3,000,000 | 110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 13,000,000 | 111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương | 13,000,000 | 112 | Xét nghiệm xác định HLA | 3,000,000 | 113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 400,000 | 114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400,000 | 115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1,700,000 | 116 | Bilan đông cầm máu – huyết khối | 1,200,000 | 118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 800,000 | 120 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 4,000,000 | 121 | Xét nghiệm xác định gen | 2,560,000 | 1 | Xét nghiệm phát máu (gồm cả định nhóm máu hệ ABO, Rh-D, phản ứng hoà hợp) | 70,000 | 2 | Xét nghiệm phát máu có sử dụng phản ứng chéo | 150,000 | 3 | Định nhóm máu khó hệ ABO bằng kỹ thuật tiêu thụ kháng thể | 140,000 | 4 | Độ ngưng tập tiểu cầu với chất kích tập ristocetin | 180,000 | 5 | Định nhóm máu hệ Rh (D/C/c/E/e) | 150,000 | 6 | Định nhóm máu hệ Rh(D) | 30,000 | XÉT NGHIỆM HOÁ SINH | 350 | Testosteron | 85,000 | 351 | HbA1C | 94,000 | 352 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 870,000 | 353 | Điện di protein huyết thanh | 290,000 | 354 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 180,000 | 157,000 | 355 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320,000 | 1 | Gross | 10,000 | 2 | Maclagan | 10,000 | 3 | Amoniac | 70,000 | 4 | CPK | 25,000 | 5 | ACTH | 75,000 | 6 | ADH | 135,000 | 7 | Cortison | 75,000 | 8 | GH | 75,000 | 10 | Erythropoietin | 75,000 | 11 | Thyroglobulin | 75,000 | 12 | Calcitonin | 75,000 | 13 | TRAb | 250,000 | 14 | Phenytoin | 75,000 | 15 | Theophylin | 75,000 | 16 | Tricyclic anti depressant | 60,000 | 17 | Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin | 60,000 | 18 | Nồng độ rượu trong máu | 28,000 | 19 | Paracetamol | 30,000 | 20 | Benzodiazepam (BZD) | 15,000 | 21 | Ngộ độc thuốc | 50,000 | 22 | Salicylate | 70,000 | 23 | ALA | 70,000 | 24 | A/G | 35,000 | 25 | Calci | 12,000 | 26 | Calci ion hoá | 25,000 | 27 | Phospho | 15,000 | 28 | CK-MB | 35,000 | 29 | LDH | 25,000 | 30 | Gama GT | 18,000 | 31 | CRP hs | 50,000 | 32 | Ceruloplasmin | 65,000 | 34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45,000 | 35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60,000 | 36 | Lipase | 55,000 | 37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55,000 | 38 | Beta2 Microglobulin | 70,000 | 39 | RF (Rheumatoid Factor) | 55,000 | 40 | ASLO | 55,000 | 41 | Transferin | 60,000 | 42 | Khí máu | 100,000 | 43 | Catecholamin | 200,000 | 44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60,000 | 45 | TSH | 55,000 | 46 | Alpha FP (AFP) | 85,000 | 47 | PSA | 85,000 | 48 | Ferritin | 75,000 | 49 | Insuline | 75,000 | 50 | CEA | 80,000 | 51 | Beta – HCG | 80,000 | 52 | Estradiol | 75,000 | 53 | LH | 75,000 | 54 | FSH | 75,000 | 55 | Prolactin | 70,000 | 56 | Progesteron | 75,000 | 57 | Homocysteine | 135,000 | 58 | Myoglobin | 85,000 | 59 | Troponin T/I | 70,000 | 60 | Cyclosporine | 300,000 | 61 | PTH | 220,000 | 62 | CA 19-9 | 130,000 | 63 | CA 15 – 3 | 140,000 | 64 | CA 72 -4 | 125,000 | 65 | CA 125 | 130,000 | 66 | Cyfra 21 – 1 | 90,000 | 67 | Folate | 80,000 | 68 | Vitamin B12 | 70,000 | 69 | Digoxin | 80,000 | 70 | Anti – TG | 250,000 | 71 | Pre albumin | 90,000 | 72 | Lactat | 90,000 | 73 | Lambda | 90,000 | 74 | Kappa | 90,000 | 75 | HBDH | 85,000 | 76 | Haptoglobin | 90,000 | 77 | GLDH | 85,000 | 78 | Alpha Microglobulin | 80,000 | XÉT NGHIỆM VI SINH | 1 | Vi khuẩn chí | 25,000 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25,000 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 100,000 | 5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1,250,000 | 6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix | 250,000 | 7 | Phản ứng CRP | 25,000 | 8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110,000 | 9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 280,000 | 10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 390,000 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,250,000 | 12 | Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 1,260,000 | 13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 80,000 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 | 15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 | 16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50,000 | 17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150,000 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 | 19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 | 21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130,000 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110,000 | 23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95,000 | 24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150,000 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 160,000 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 155,000 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170,000 | 28 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 180,000 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 140,000 | 30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 210,000 | 31 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 | 32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100,000 | 33 | Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120,000 | 34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 | 35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95,000 | 36 | Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145,000 | 37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80,000 | 40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35,000 | 41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90,000 | 42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85,000 | 43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 160,000 | C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | 356 | Định lượng Bacbiturate | 30,000 | 357 | Catecholamin niệu (HPLC) | 390,000 | 358 | Calci niệu | 22,000 | 359 | Phospho niệu | 18,000 | 360 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 42,000 | 34,000 | 361 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 12,000 | 362 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 58,000 | 40,000 | 363 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20,000 | 18,000 | 364 | Amylase niệu | 38,000 | 35,000 | 366 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 18,000 | 368 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30,000 | 369 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 36,000 | 370 | Porphyrin: Định tính | 45,000 | 371 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3,000 | 372 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 4,500 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35,000 | 2 | Micro Albumin | 50,000 | 3 | Opiate (định tính) | 40,000 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40,000 | 5 | Marijuana (định tính) | 40,000 | 6 | Protein Bence – Jone | 20,000 | 7 | Dưỡng chấp | 20,000 | 8 | DPD | 180,000 | C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN | 373 | Tìm Bilirubin | 6,000 | 374 | Xác định Canxi, Phospho | 6,000 | 375 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9,000 | 1 | Xét nghiệm Cặn dư phân | 35,000 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 70,000 | C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ | (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…) | VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG | 378 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35,000 | 379 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57,000 | 380 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 150,000 | 381 | Kháng sinh đồ | 160,000 | 382 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200,000 | 383 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200,000 | 384 | Định lượng HBsAg | 420,000 | 385 | Anti-HBs định lượng | 95,000 | 386 | PCR chẩn đoán CMV | 670,000 | 387 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1,730,000 | 388 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 750,000 | 389 | RPR định tính | 30,000 | 390 | RPR định lượng | 16,000 | 391 | TPHA định tính | 35,000 | 392 | TPHA định lượng | 150,000 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: | 393 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 52,000 | 394 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85,000 | 395 | Công thức nhiễm sắc thể | 280,000 | XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ | 396 | Protein dịch | 12,000 | 397 | Glucose dịch | 15,000 | 398 | Clo dịch | 20,000 | 399 | Phản ứng Pandy | 8,000 | 400 | Rivalta | 8,000 | C5.5 | C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: | 401 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 200,000 | 402 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) | 240,000 | 403 | lưu huyết não | 260,000 | 404 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185,000 | 405 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 250,000 | 406 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son | 240,000 | 407 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 270,000 | 408 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 170,000 | 409 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230,000 | 410 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên | 290,000 | 411 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 960,000 | 412 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 340,000 | 413 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 230,000 | 414 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 100,000 | 415 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170,000 | 16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 80,000 | 17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) | 80,000 | 18 | Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 160,000 | 19 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 320,000 | 20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu | 120,000 | 21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 240,000 | 22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 55,000 | 23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 80,000 | C5.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT | 416 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 130,000 | 417 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS | 240,000 | 418 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 130,000 | 419 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý | 450,000 | 420 | Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu | 48,000 | 421 | Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 995,000 | 422 | Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ | 975,000 | 423 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng | 94,000 | 424 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 62,000 | 425 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 170,000 | 4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 60,000 | 5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 60,000 | 7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35,000 | C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | 426 | Điện tâm đồ | 35,000 | 427 | Điện não đồ | 60,000 | 41,000 | 70,000 | 428 | Lưu huyết não | 31,000 | 429 | Đo chức năng hô hấp | 106,000 | 430 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 30,000 | 431 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30,000 | 432 | Test thanh thải Creatinine | 30,000 | 433 | Test thanh thải Ure | 30,000 | 434 | Test dung nạp Glucagon | 35,000 | 435 | Thăm dò các dung tích phổi | 185,000 | 436 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 345,000 | 1 | Test Raven/ Gille | 15,000 | 2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 20,000 | 3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 10,000 | 4 | Test WAIS/ WICS | 25,000 | 5 | holter điện tâm đồ/ huyết áp | 20,000 | 6 | Điện tâm đồ gắng sức | 100,000 | 7 | Holter điện tâm đồ/ huyết áp | 150,000 | 8 | Điện cơ (EMG) | 100,000 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 80,000 | C7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | C7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) | 437 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100,000 | 438 | Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m – V- DMSA hoặc với đồng vị kép | 405,000 | 439 | Xạ hình tụy | 405,000 | 440 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 120,000 | 441 | Định lượng Tg hoặc CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 195,000 | 442 | Định lượng kháng thể kháng Tg (Anti Tg) hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 285,000 | 443 | SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép | 450,000 | 430,000 | 444 | Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 395,000 | 380,000 | 445 | SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm) | 395,000 | 380,000 | 446 | Chụp SPECT CT | 720,000 | 700,000 | 447 | Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 315,000 | 300,000 | 1 | SPECT n·o | 250,000 | SPECT n·o VỚI Tc-99m-MIBI | 250,000 | 2 | SPECT tíi m¸u c¬ tim | 250,000 | SPECT tíi m¸u c¬ tim gắng sức với Tc-99m-MIBI | 250,000 | SPECT tíi m¸u c¬ tim không gắng sức với Tc-99m-MIBI | 250,000 | 3 | X¹ h×nh chøc n¨ng thËn | 200,000 | X¹ h×nh chøc n¨ng thËn với Tc-99m-DTPA | 200,000 | 4 | ThËn ®å ®ång vÞ | 220,000 | 5 | X¹ h×nh chøc n¨ng thËn – tiÕt niÖu sau ghÐp thËn víi Tc-99m MAG3 | 260,000 | 6 | X¹ h×nh thËn víi Tc-99m DMSA (DTPA) | 200,000 | 7 | X¹ h×nh tuyÕn thîng thËn víi I-131 MIBG | 250,000 | 8 | X¹ h×nh gan mËt | 220,000 | 9 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n u m¸u trong gan | 220,000 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n u m¸u trong gan với hồng cầu đánh dấuTc-99m | 220,000 | 10 | X¹ h×nh gan víi Tc-99m Sulfur Colloid | 240,000 | 11 | X¹ h×nh l¸ch | 220,000 | 12 | X¹ h×nh tuyÕn gi¸p | 100,000 | X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp với I-131 | 100,000 | X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp sau phẫu thuật với I-131 | 100,000 | X¹ h×nh tuyÕn gi¸p tuyến giáp với Tc99m-Pertechnetate | 100,000 | 13 | §é tËp trung I-131 tuyÕn gi¸p | 80,000 | 14 | X¹ h×nh tíi m¸u tinh hoµn víi Tc-99m | 120,000 | 15 | X¹ h×nh tuyÕn níc bät víi Tc-99m | 150,000 | 16 | X¹ h×nh tÜnh m¹ch víi Tc-99m MAA | 250,000 | 17 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n xuÊt huyÕt ®êng tiªu ho¸ víi hång cÇu ®¸nh dÊu Tc-99m | 220,000 | 18 | X¹ h×nh toµn th©n víi I-131 | 250,000 | 19 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n khèi u | 250,000 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n khèi u với Tc-99m-MIBI | 250,000 | 20 | X¹ h×nh lu th«ng dÞch n·o tuû | 250,000 | 21 | X¹ h×nh tuû x¬ng víi Tc-99m Sulfur Colloid hoÆc BMHP Sulfur Colloid hoÆc BMHP | 270,000 | 22 | X¹ h×nh x¬ng | 220,000 | 23 | X¹ h×nh chøc n¨ng tim | 250,000 | 24 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n nhåi m¸u c¬ tim víi Tc-99m Pyrophosphate | 220,000 | 25 | X¸c ®Þnh thÓ tÝch hång cÇu víi hång cÇu ®¸nh dÊu Cr-51 | 120,000 | 26 | X¸c ®Þnh ®êi sèng hång cÇu, n¬i ph©n huû hång cÇu víi hång cÇu ®¸nh dÊu Cr-51 | 220,000 | 27 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng thùc qu¶n vµ trµo ngîc d¹ dµy – thùc qu¶n víi Tc-99m Sulfur Colloid | 240,000 | 28 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n chøc n¨ng co bãp d¹ dµy víi Tc-99m Sulfur Colloid d¹ dµy víi Tc-99m Sulfur Colloid | 170,000 | 29 | X¹ h×nh n·o | 170,000 | X¹ h×nh n·o Tc-99m Pertechnetate | 170,000 | X¹ h×nh n·o Tc-99m – DTPA | 30 | X¹ h×nh chÈn ®o¸n tói thõa Meckel víi Tc-99m | 150,000 | 31 | X¹ h×nh b¹ch m¹ch víi Tc-99m HMPAO | 150,000 | 32 | X¹ h×nh tíi m¸u phæi | 220,000 | 33 | X¹ h×nh th«ng khÝ phæi | 250,000 | 34 | X¹ h×nh tuyÕn vó | 220,000 | 35 | X¹ h×nh x¬ng 3 pha víi Tc-99m MDP | 250,000 | C7.2 | §iÒu trÞ b»ng chÊt phãng x¹ (khung gi¸ cha bao gåm dîc chÊt phãng x¹ vµ c¸c thuèc bæ trî kh¸c, nÕu cã sö dông) | 36 | §iÒu trÞ Basedow vµ cêng tuyÕn gi¸p tr¹ng b»ng I-131 | 100,000 | 37 | §iÒu trÞ bíu tuyÕn gi¸p ®¬n thuÇn b»ng I-131 | 100,000 | 38 | §iÒu trÞ ung th tuyÕn gi¸p b»ng I-131 | 120,000 | 39 | §iÒu trÞ gi¶m ®au do ung th di c¨n vµo x¬ng b»ng P-32 | 220,000 | 40 | §iÒu trÞ sÑo låi/ Eczema/ u m¸u n«ng b»ng P-32 | 70,000 | 41 | §iÒu trÞ trµn dÞch mµng phæi do ung th b»ng keo phãng x¹ | 300,000 | 42 | §iÒu trÞ viªm bao ho¹t dÞch b»ng keo phãng x¹ | 150,000 | 43 | §iÒu trÞ trµn dÞch mµng bông do ung th b»ng keo phãng x¹ | 280,000 | 44 | §iÒu trÞ bÖnh ®a hång cÇu nguyªn ph¸t b»ng P-32 | 170,000 | 45 | §iÒu trÞ bÖnh Leucose kinh b»ng P-32 | 300,000 | 46 | §iÒu trÞ gi¶m ®au b»ng Sammarium 153 (1 ®ît ®iÒu trÞ 10 ngµy) | 300,000 | 47 | §iÒu trÞ ung th gan nguyªn ph¸t b»ng I-131 Lipiodol | 420,000 | 48 | §iÒu trÞ ung th gan nguyªn ph¸t b»ng Renium188 | 270,000 | 49 | §iÒu trÞ ung th gan b»ng keo Silicon P-32 | 420,000 | 50 | §iÒu trÞ ung th vó b»ng h¹t phãng x¹ I-125 | 420,000 | 51 | §iÒu trÞ ung th tiÒn liÖt tuyÕn b»ng h¹t phãng x¹ I-125 | 420,000 | 52 | §iÒu trÞ u tuyÕn thîng thËn vµ u tÕ bµo thÇn kinh b»ng I-131 MIBG | 420,000 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI | Giải độc ngộ độc rượu | 440,000 | Chọc hút dịch khớp mù | 25,000 | Hút dịch điều trị nang gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu | 350,000 | Đo mật độ xương cổ xương đùi, cột sống thắt lưng | 80,000 | Chọc hút và bơm thuốc điều trị u nang giáp trạng | 150,000 | Chọc tế bào tuyến giáp bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn của siêu âm tuyến giáp | 120,000 | Chọc hút, tiêm cồn tuyệt đối điều trị bướu nhân giáp | 150,000 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 120,000 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 200,000 | Bơm Steptokinase để chống dính khoang màng phổi | 850,000 | Rút ống dẫn lưu màng phổi | 80,000 | Hút dịch khớp dưới siêu âm | 100,000 | Hút dẫn lưu áp lực âm liên tục khoang màng phổi (1 ngày) | 150,000 | Đốt điện đông cao tần điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản | 2,500,000 | Nội soi rửa khớp | 500,000 | Sinh thiết hạch ngoại vi | 120,000 | Đo mật độ xương toàn thân | 80,000 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu (kể cả thuốc) | 100,000 | Hút mủ điều trị áp xe gan dưới hướng dẫn của siêu âm màu | 250,000 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | NGOẠI KHOA | Phẫu thuật gẫy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh, mạch máu | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính < 5 cm | 1,000,000 | Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1,800,000 | Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn có rách cơ tròn và làm hậu môn nhân tạo | 1,800,000 | Phẫu thuật nối lưu thông tĩnh mạch cửa chủ | 1,400,000 | Phẫu thuật trật xương bánh chè | 1,800,000 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1,600,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ hoành có cắt sườn | 1,000,000 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt dây thần kinh quay/ thần kinh giữa hay thần kinh trụ | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u bán cầu đại não | 1,800,000 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta | 1,000,000 | Phẫu thuật dẫn lưu dò khung chậu | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương có ghép xương (không bao gồm xương nhân tạo) | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, sigma nối ngay | 1,800,000 | Phẫu thuật bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 800,000 | Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt nang thừng tinh | 800,000 | Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn | 1,800,000 | Phẫu thuật nối vị tràng | 1,000,000 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1,000,000 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ | 1,600,000 | Phẫu thuật dẫn lưu mủ khớp | 1,200,000 | Phẫu thuật treo thận | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt thận đơn thuần | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt chi và vét hạch | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt gan khâu vết thương mạch máu/ TM trên gan hay TM chủ dưới | 2,500,000 | Phẫu thuật nối niệu quản đài thận | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng | 1,200,000 | Phẫu thuật néo ép buộc chỉ thép xương bánh chè | 1,100,000 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 1,400,000 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ mỏm nha | 2,500,000 | Phẫu thuật hậu môn | 2,000,000 | Phẫu thuật chèn ép tuỷ | 1,800,000 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột | 800,000 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính > 5 cm | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u trung không xâm lấn các mạch máu lớn | 1,800,000 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày/ tá tràng | 800,000 | Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u bao gân | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 2,500,000 | Phẫu thuật mở khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1,200,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe cơ đáy chậu | 1,200,000 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 1,200,000 | Phẫu thuật khâu rách dùng đồ | 1,000,000 | Phẫu thuật dẫn lưu bàng quang | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt u xương sụn | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 1,800,000 | Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực bụng | 1,800,000 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 150,000 | Đặt giá đỡ phế quản qua nội soi trong điều trị u, sẹo hẹp khí quản (không bao gồm giá đỡ khí phế quản) | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt u mạch máu dưới da có đường kính từ 5 – 10 cm | 800,000 | Phẫu thuật nạo apxe lạnh hố chậu, hố lưng | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan cắt gan lớn | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt oddi | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng làm HMNT | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt nối niệu quản | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt đuôi tụy và cắt lách | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận đài thận có dẫn lưu | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi mật dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật | 1,500,000 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận trong xoang | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản | 1,000,000 | Phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt gan phải hoặc gan trái | 2,500,000 | Phẫu thuật nối gân gấp/ gân duỗi: ngón tay/ ngón chân | 800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát phẫu thuật lại | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt cơ tròn trong | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 900,000 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 800,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe ruột thừa | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1,800,000 | Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u não thất | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt dây chằng ổ bụng qua nội soi | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 1,400,000 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt cổ bàng quang | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt bỏ khối tá tụy | 2,500,000 | Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ có nối mật- ruột | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u tuỷ | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | 1,700,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr lần đầu | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng | 1,600,000 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi mật, dẫn lưu Kehr kèm cắt gan | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi mật kèm cắt gan | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét viêm u lành | 2,500,000 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u hố sau thuỳ Vermis, góc cầu tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 2,500,000 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ/ máu tụ ngoài màng cứng/ dưới màng cứng trong não | 1,800,000 | Bơm rửa bàng quang | 800,000 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức hoại tử | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt một phổi | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt thuỳ phổi vét hạch trung thất và một mảng thành ngực | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ | 1,100,000 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung hỗng tràng | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt một thuỳ phổi hay một phân thuỳ phổi | 1,800,000 | Phẫu thuật các tạng trong tiểu khung từ 2 tạng trở lên | 2,500,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe tồn dư dưới cơ hoành | 1,400,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe thực quản | 1,400,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe gan | 1,000,000 | Phẫu thuật đóng rò trực tràng âm đạo, bàng quang âm đạo | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 1,800,000 | Phẫu thuật dò bàng quang – âm đạo/ bàng quang – tử cung, trực tràng | 1,800,000 | Phẫu thuật nạo lao khớp vai/ khớp khuỷu/ khớp háng | 1,600,000 | Phẫu thuật tách ngón một | 1,000,000 | Phẫu thuật tắc ruột do dính | 1,500,000 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1,500,000 | Phẫu thuật co gân Achile | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u sùi miệng sáo | 700,000 | Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp | 1,600,000 | Phẫu thuật lồng ngực mạch máu | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 2,500,000 | Phẫu thuật cố định gẫy xương bằng kim Kirchner | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt u máu khu trú > 5 cm | 1,800,000 | Phẫu thuật dẫn lưu màng tim qua đường sụn sườn | 1,000,000 | Phẫu thuật khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | 800,000 | Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1,800,000 | Phẫu thuật mở màng phổi tối đa, lấy máu cục màng phổi | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ nối rốn gan hỗng tràng | 2,500,000 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản bằng ruột | 1,400,000 | Phẫu thuật tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 2,500,000 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1,800,000 | Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt u trung thất to có chèn trung thất | 2,500,000 | Phẫu thuật mở thông dạ dày | 1,000,000 | Phẫu thuật xoắn/ vỡ tinh hoàn | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 đại tràng phải hoặc trái | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u thận lành | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u thần kinh hoặc gỡ dính thần kinh | 1,000,000 | Phẫu thuật đục nạo viêm xương mãn | 1,100,000 | Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt dây X, đốt hạch giao cảm nội soi | 1,600,000 | Phẫu thuật chích apxe tầng sinh môn | 800,000 | Phẫu thuật dẫn lưu apxe khoang Retzius | 1,000,000 | Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài | 1,500,000 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dầy nội soi | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt u xương sườn: 1 xương | 800,000 | Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt 2 thùy phổi 2 bên phổi | 2,500,000 | Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng | 800,000 | Phẫu thuật nội soi chức năng (FESS) | 3,000,000 | Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp | 2,000,000 | Hút dịch điều trị nang giả tuỵ dưới hướng dẫn của siêu âm màu | 2,000,000 | Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi thận san hô có hạ nhiệt | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1,800,000 | Phẫu thuật dẫn lưu tụy | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 1,500,000 | Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, apxe thận | 800,000 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 1,800,000 | Phẫu thuật phồng hoặc thắt động mạch chi | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1,700,000 | Phẫu thuật cắt u xương sườn nhiều xương | 1,800,000 | Phẫu thuật mở niệu quản lấy sỏi qua nội soi | 1,800,000 | Phẫu thuật chữa ngáy | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 thận phải hoặc thận trái | 1,800,000 | Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ (chưa bao gồm đinh nội tuỷ) | 1,200,000 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1,800,000 | Phẫu thuật lấy sỏi và dẫn lưu túi mật | 1,000,000 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ do chấn thương | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt phổi và màng phổi | 2,500,000 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò | 800,000 | Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch | 800,000 | Phẫu thuật bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt, nối niệu đạo sau/ niệu đạo trước. | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt, nối ống mật chủ- tá tràng/ hỗng tràng | 1,600,000 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt lách bệnh lý/ ung thư/ apxe … | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt đoạn và nối động mạch phổi | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo | 700,000 | Phẫu thuật khoan sọ thăm dò | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt u máu khu trú < 5 cm | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt tuyến ức | 1,800,000 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1,600,000 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u lành dương vật | 200,000 | Phẫu thuật cal lệch không kết hợp xương | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt ung thư thận | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng | 1,600,000 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn | 1,800,000 | Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu/ khớp háng | 1,800,000 | Phẫu thuật mở thông vòi trứng 2 bên | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt dạ dày: phẫu thuật lại | 1,800,000 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp và VT niệu quản | 2,500,000 | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè | 1,400,000 | Phẫu thuật sinh thiết nội soi | 1,200,000 | SẢN PHỤ KHOA | Phẫu thuật bóc nang Bartholin | 500,000 | Phẫu thuật mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt tim, gan, thận… | 1,600,000 | Phẫu thuật thông vòi trứng, gỡ dính nội soi | 1,500,000 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 800,000 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng phức tạp, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung. | 2,000,000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ | 1,700,000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung chưa vỡ- nội soi | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có nạo vét hạch | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung buồng trứng to dính cắm sâu vào tiểu khung | 1,800,000 | Phẫu thuật cắt toàn bộ âm hộ | 500,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 2,200,000 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,000,000 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo/ tầng sinh môn | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 2,000,000 | Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 1,800,000 | Phẫu thuật sa sinh dục – Crosesn | 1,400,000 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1,600,000 | Phẫu thuật đốt nội mạc tử cung | 700,000 | Phẫu thuật cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1,800,000 | Phẫu thuật làm lại thành âm đạo | 800,000 | TAI MŨI HỌNG | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai | 2,500,000 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 600,000 | Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn đới | 2,500,000 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên | 1,400,000 | Phẫu thuật vết thương xoang TM dọc trên/ xoang TM dọc bên/ xoang hơi trán | 2,500,000 | Phẫu thuật cắt 1/2 thanh quản | 1,600,000 | Phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình | 2,500,000 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt u thành sau họng | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng | 2,500,000 | Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 1,400,000 | Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi | 1,200,000 | Phẫu thuật nâng sống mũi với chật liệu tự thân | 900,000 | Phẫu thuật cắt dính thanh quản | 1,200,000 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 1,200,000 | Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 1,600,000 | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1,800,000 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1,500,000 | Phẫu thuật cắt polip mũi | 600,000 | Phẫu thuật tạo hình mũi, tai toàn bộ | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt u tuyến mang tai | 1,400,000 | Phẫu thuật xoang trán | 1,600,000 | Khâu rách vành tai | 360,000 | Phẫu thuật tạo hình vành tai vạt da có cuống | 1,400,000 | Phẫu thuật cắt amidan gây mê | 1,000,000 | Phẫu thuật cắt dây thanh | 1,200,000 | Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1,400,000 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn | 2,300,000 | Phẫu thuật khoét mè nhĩ | 1,400,000 | Phẫu thuật nắn sống mũi sau chấn thương | 480,000 | CÁC XÉT NGHIỆM | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC MIỄN DỊCH | N-MID Osteocalcin | 150,000 | Đo đường kính hồng cầu | 60,000 | Nghiệm pháp hồng cầu tự tan | 45,000 | Đời sống hồng cầu | 45,000 | Định lượng kháng thể kháng Insulin | 260,000 | Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) | 400,000 | Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein | 400,000 | Định lượng kháng thể kháng Jo – 1 | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu á (ASGPR) | 360,000 | Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) | 360,000 | Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng RNP-70 | 230,000 | Định lượng Immunoglobulin | 80,000 | Định lượng kháng thể kháng Centromere | 260,000 | Định lượng kháng thể kháng Scl-70 | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng Sm | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 | 250,000 | Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng Phospholipid | 400,000 | Định lượng kháng thể kháng Prothrombin | 250,000 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên | 150,000 | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc | 150,000 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 150,000 | Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vaccin, huyết thanh | 150,000 | Xét nghiệm phản ứng phân huỷ Mastocyte | 200,000 | Xét nghiệm phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu | 35,000 | Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý lơ xê mi(1gen) | 800,000 | Định lượng Phenobacbital | 90,000 | Nghiệm pháp Dexamethason liều thấp | 180,000 | Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (1 đơn vị) | 60,000 | Xét nghiệm phát chế phẩm huyết tương, tiểu cầu (từ đơn vị thứ 2 cùng một lần) | 200,000 | Điện di Protein – tự động | 30,000 | Điện di miễn dịch cố định | 450,000 | Định lượng vitamin B12 | 180,000 | Đếm tế bào, phân loại | 320,000 | Xét nghiệm tổ chức tuỷ sinh máu | 120,000 | Đếm số lượng một CD (PP dòng chảy-Flowcytometry) | 320,000 | Thải sắt | 100,000 | Định lượng kháng thể kháng Histone | 230,000 | Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin | 400,000 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30,000 | Định lượng Tobramycin | 90,000 | Định lượng BNP | 350,000 | Vitamin D | 270,000 | Nhựa hoá trùng hợp | 60,000 | Nghiệm pháp nhịn khát | 450,000 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thai nghén | 150,000 | Định lượng DHEA | 220,000 | Định lượng Anti – TPO | 190,000 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30,000 | Định lượng ERYTHROPOIETIN ( EPO) | 360,000 | Điện di miễn dịch | 450,000 | Xét nghiệm lập công thức nhiễm sắc thể tuỷ xương | 320,000 | Test áp với các loại thuốc | 150,000 | Định lượng Lipoprotein | 90,000 | hGH (Growth Hormone) | 180,000 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 45,000 | Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (từ đơn vị thứ 2 trong cùng một lần lĩnh) | 150,000 | Xét nghiệm phát máu toàn phần, chế phẩm hồng cầu, bạch cầu (1 đơn vị) | 500,000 | Xét nghiệm phát hiện kháng thể bất thường bằng Gelcard | 45,000 | Xét nghiệm phát hiện LA (2 lần LA1+ 2 lần LA2) | 800,000 | A1 Anti trypsin | 60,000 | C-Peptid | 220,000 | Cholinesterase | 25,000 | Điện di lipoprotein- tự động | 90,000 | Điện di protein máu- tự động | 90,000 | Điện di protein nước tiểu tự động | 90,000 | Beta Crosslap | 130,000 | Amoxicilin | 90,000 | Ampicilin | 90,000 | Androstenedione | 130,000 | Acid Folic | 80,000 | Cystatin C | 80,000 | Free Beta HCG (Free Human chorionic gonadotropin) | 100,000 | Điện di chuỗi nhẹ Ben Jones | 900,000 | Điện di thành phần Protein nước tiểu | 350,000 | Điện di thành phần Protein não tuỷ | 380,000 | Điện di thành phần Protein máu | 200,000 | Gentamicin | 90,000 | Estriol (E3) | 110,000 | Free PSA (Free prostate-specific antigen) | 80,000 | Amikacin | 90,000 | Định lượng MPO ( pANCA ) | 250,000 | Định lượng IgE đặc hiệu (Dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn) | 220,000 | Xét nghiệm thời gian Reptilase | 110,000 | Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgG) | 180,000 | Chẩn đoán HDV bằng kỹ thuật ELISA (IgM) | 270,000 | Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgG) | 275,000 | Chẩn đoán HEV bằng kỹ thuật ELISA (IgM) | 275,000 | Anti CCP | 290,000 | Chẩn đoán Rubeon bằng ELISA | 200,000 | Chẩn đoán Lepyospirose | 190,000 | Định lượng NSE trong máu | 220,000 | Định lượng PR3 ( cANCA ) | 250,000 | Tế bào dịch não tuỷ (bằng máy tự động) | 35,000 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với thuốc | 200,000 | Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) | 250,000 | Định lượng TG trong máu | 180,000 | Nghiệm pháp Synacthène | 370,000 | Khí máu – Điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT | 150,000 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30,000 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 800,000 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | Nghiệm pháp Dexamethason liều cao | 350,000 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 45,000 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ | Đo tỷ trọng xương bằng bức xạ | 85,000 | 1 | Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type 1(LC 1) | 250,000 | 2 | Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) | 250,000 | 3 | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên | 220,000 | 4 | Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với các loại thuốc | 150,000 | 5 | Test lẩy da ( Prick test ) đặc hiệu với Vaccin, Huyết thanh | 150,000 | 6 | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc | 150,000 | 7 | Test nội bì chậm đặc hiệu với Vaccin, Huyết thanh | 150,000 | 8 | Test áp bì ( Patch test ) đặc hiệu với thuốc | 150,000 | 9 | Test áp bì ( Patch test ) đặc hiệu với mỹ phẩm | 150,000 | 10 | Phản ứng Tiêu bạch cầu đặc hiệu | 50,000 | 11 | Test hồi phục phế quản | 50,000 | 12 | Nghiệm pháp tăng đường huyết áp dụng cho BN thường | 120,000 | 13 | Phẫu thuật nội soi khoang màng phổi | 1,800,000 | 14 | Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn | 1,500,000 | 15 | Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch thừng tinh | 1,200,000 | 16 | Phẫu thuật thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 1,600,000 | 17 | Phẫu thuật thay vết thương tim do đâm hay mảnh đạn | 1,800,000 | 18 | Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch cửa chủ | 1,800,000 | 19 | Phẫu thuật tràn dịch não nang nước trong hộp sọ | 1,800,000 | 20 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 800,000 | 21 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 800,000 | 22 | Phẫu thuật thoát vị đùi có cắt ruột | 1,500,000 | 23 | Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò | 800,000 | 24 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1,800,000 | 25 | Phẫu thuật nối nang tuỵ – dạ dày hay hỗng tràng | 1,800,000 | 26 | Phẫu thuật cắt u mỡ/ cơ xâm lấn | 1,000,000 | 27 | Phẫu thuật nối gân gấp, duỗi các gân lớn | 1,500,000 | 28 | Phẫu thuật trật xương bánh chè | 1,600,000 | 29 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1,600,000 | 30 | Phẫu thuật nối ghép thần kinh, mạch máu | 1,800,000 | 31 | Phẫu thuật mở thông niệu quản ra ngoài da qua một đoạn ruột | 1,800,000 | 32 | Phẫu thuật tạo hình bể thận | 2,500,000 | 33 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 1,400,000 | 34 | Phẫu thuật mở túi nội dịch tai trong | 1,400,000 | 35 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 1,400,000 | 36 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1,400,000 | 37 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi | 1,300,000 | 38 | Phẫu thuật tạo hình mũi độn silicon | 900,000 | 39 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 1,400,000 | 40 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh khí quản | 1,500,000 | 41 | Phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp | 1,000,000 | 42 | Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch | 1,500,000 | 43 | Phẫu thuật giải phóng chấn thương chèn ép cột sống thắt lưng | 1,800,000 | 44 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép cột sống thắt lưng | 1,800,000 | 45 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt | 900,000 | 46 | Phẫu thuật thoát vị bẹn / đùi /rốn/ thành bụng thông thường | 1,000,000 | 47 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp gối | 1,800,000 | 48 | Phẫu thuật vá da (Không bao gồm da nhân tạo) | 1,800,000 | 49 | Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất | 2,500,000 | 50 | Phẫu thuật viêm tai xương chũm (kỹ thuật xào bào thương nhĩ vá nhĩ) | 1,400,000 | 51 | Phẫu thuật viêm tai xương chũm ( tiệt căn xương chũm) | 1,400,000 | 52 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1,400,000 | 53 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu | 1,000,000 | 54 | Phẫu thuật tháo khớp | 800,000 | 55 | Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức | 2,500,000 | 56 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm bộ dẫn lưu) | 2,000,000 | 57 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn | 1,600,000 | 58 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên hoặc 2 bên | 1,600,000 | 59 | Phẫu thuật dẫn lưu áp se não | 1,600,000 | 60 | Phẫu thuật cầm máu sau mổ | 1,000,000 | 61 | Soi ruột non bằng phương pháp gây mê | 1,600,000 | Chẩn đoán sởi IgM bằng kỹ thuật ELISA | 220,000 | Chẩn đoán sởi IgG bằng kỹ thuật ELISA | 220,000 | Đo đa ký giắc ngủ | 2,730,000 | Đo đa ký Hô hấp | 1,830,000 | Nội soi dạ dày gây mê | 1,000,000 | Nội soi dạ đại tràng gây mê | 1,200,000 | Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Chưa kể chi phí sử dụng kim tiêm dùng 1 lần) | 200,000 | Tiêm cầm máu đường tiêu hóa qua nội soi ống mềm (Gồm cả chi phí sử dụng kim tiêm dùng nhiều lần) | 300,000 | Nội soi thực quản – dạ dày tá tràng ống mềm thắt giãn TMTQ (Chưa kể chi phí sử dụng súng thắt TMTQ nhiều lần) | 300,000 | Nội soi thực quản – dạ dày tá tràng ống mềm thắt giãn TMTQ (Gồm cả chi phí sử dụng súng thắt TMTQ nhiều lần) | 800,000 | Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển tĩnh mạch | 5,000,000 | Đặt Catheter đường hầm có cuff vào tĩnh mạch trung tâm (bao gồm cả Catheter) | 8,000,000 | Thẩm tách siêu lọc HDF Offline | 4,200,000 | Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu | 1,150,000 | Chạy TNT chu kỳ có nhu cầu sử dụng 1 lần/ 1 quả lọc dây máu ( Người nước ngoài) | 3,150,000 | Lọc máu chu kỳ có nhu cầu sử dụng 3 lần/ 1 quả lọc dây máu | 929,000 | Thẩm tách siêu lọc HDF Online | 2,200,000 | Phẫu thuật nối thông động tĩnh mạch dùng mạch nhân tạo (gồm cả mạch nhân tạo) | 27,600,000 | Siêu âm đầu dò âm đạo | 130,000 | Siêu âm 4D (siêu âm hình thể thai) | 350,000 | Nội soi rửa khớp gối | 3,200,000 | Kỹ thuật tim phổi nhân tạo cấp cứu tại giường (ECMO) | 37,000,000 | Kỹ thuật tách tế bào gốc mô mỡ | 54,500,000 | Điều trị thoái hóa khớp gối bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân ( điều trị lần 2) | 9,000,000 | Tiêm tế bào gốc mô mỡ điều trị thoái hóa khớp gối | 600,000 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 2,000,000 | Phong bế thần kinh bằng Phennol để điều trị co cứng cơ | 1,700,000 | Tiêm BOTULINUM TOXINE vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ | 1,700,000 | Tiêm BOTULINUM TOXINE vào thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 3,500,000 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 200,000 | Kỹ thuật tạo hình nâng mũi | 9,000,000 | Kỹ thuật tạo hình mắt hai mí | 6,000,000 | Kỹ thuật tạo hình căng da mặt | 14,000,000 | Ứng dụng kỹ thuật Laser CO2 | 300,000 | Ứng dụng kỹ thuật Laser He-Neon | 100,000 | Kỹ thuật tạo hình sẹo | 300,000 | Xạ hình hạch Lympho ( hợp chất đánh dấu Nanocis) | 2,090,000 | Xạ hình hạch Lympho ( hợp chất đánh dấu Fyton,Fytate, Fytex) | 1,610,000 | Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (Shunt) gan, phổi | 1,710,000 | Tiêm vi cầu Y-90 phóng xạ ( chưa bao gồm Hạt vi cầu phóng xạ) Dùng trong điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 14,990,000 | Chụp PET/CT ( trừ tiền thuốc phóng xạ) Dùng trong điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y | 11,540,000 | Kỹ thuật xét nghiệm đột biến EGFR | 5,700,000 | Kỹ thuật xét nghiệm đột biến KRAS | 5,400,000 | Kỹ thuật xét nghiệm đột biến BRAF | 4,500,000 | Đo điện não video ( làm 24 giờ) | 780,000 | Đo điện não video ( làm 12 giờ) | 600,000 | Kích thích từ xuyên sọ (TMS) | 100,000 | Liệu pháp thư giãn luyện tập | 40,000 | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang | 77,000 | Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR | 306,000 | Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR | 428,000 | Chlamydia Real-time PCR | 428,000 | Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động | 259,000 | HBV đo tải lượng Real-time PCR | 612,000 | HBV genotype Real-time PCR | 910,000 | HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) | 1,106,000 | HCV đo tải lượng Real-time PCR | 774,000 | HCV genotype Real-time PCR | 1,026,000 | HIV đo tải lượng hệ thống tự động | 878,000 | Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh | 218,000 | HSV Real-time PCR | 309,000 | EBV Real-time PCR | 887,000 | EV71 IgM/IgG test nhanh | 86,000 | EV71 Real-time PCR | 1,060,000 | Adenovirus Real-time PCR | 391,000 | HPV Real-time PCR | 329,000 | HPV genotype Real-time PCR | 679,000 | RSV Real-time PCR | 391,000 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Gnathostoma Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động | 170,000 | Vi nấm soi tươi | 42,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí | 625,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | 374,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | 374,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | 374,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt | 444,000 | Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải | 635,000 | Vi khuẩn kháng thuốc – Phát hiện người mang | 547,000 | Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện – Phát hiện nguồn nhiễm | 425,000 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 800,000 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,260,000 | Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp rửa NI TƠ) | 3,165,000 | Đo dung tích toàn phổi (Bằng phương pháp đo thể kí thân) | 490,000 | Nội soi phế quản dưới gây mê (Lấy dị vật phế quản) | 4,316,000 | Nội soi phế quản dưới gây mê (Không sinh thiết) | 1,850,000 | Nội soi phế quản dưới gây mê (có sinh thiết) | 2,160,000 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 6,830,000 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất | 5,860,000 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 77,000 | Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi | 1,200,000 | Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy | 8,230,000 | Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày | 8,000,000 | Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) | 9,500,000 | Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 5,555,000 | Cắt u bóng vater qua nội soi để điều trị u bóng vater | 8,450,000 | Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị | 3,480,000 | Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI) | 590,000 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) | 720,000 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 2,930,000 | Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan | 945,000 | Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan | 1,077,000 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen | 21,064,000 | Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực | 17,820,000 | Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng | 920,000 | Test thở C14O2 tìm H.Pylori | 390,000 | Nội soi thực quản – dạ dày phóng đại | 600,000 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch (Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser) | 2,110,000 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio (Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF) | 2,065,000 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 315,000 | Hút dịch khớp | 145,000 | Tiêm khớp | 115,000 | Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 265,000 | Tán sỏi qua da ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 12,552,000 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hặc bằng xung hơi ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 6,390,000 | Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hặc bằng xung hơi ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) | 7,082,000 | Nội soi bàng quang tán sỏi ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) | 3,700,000 | Nội soi bàng quang tán sỏi ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 4,391,000 | Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây tê tủy sống ) | 2,769,000 | Phẫu thuật vi phẫu thắt- cắt tĩnh mạch tinh giãn ( Phương pháp vô cảm bằng gây mê nội khí quản) | 3,441,000 | Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | 290,000 |
Địa chỉ: 78 Đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội