Cần biết

Bảng giá chuyển phát nhanh rẻ nhất năm 2017, 2018, 2019

Bảng giá (biểu phí) dịch vụ chuyển phát nhanh của bưu điện (bưu chính) rẻ nhất năm 2017, 2018, 2019…

Bảng giá chuyển phát nhanh của EMS

Khi cần chuyển phát nhanh, bạn có thể tham khảo bảng giá cước sau:

I. CƯỚC CHÍNH

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

1. Cước EMS:

Nấc khối lượng

EMS nội tỉnh

Vùng 1

Đà Nẵng đi Hà Nội, TP. HCM và ngược lại

Đến 50gr

Trên 50gr – 100gr

Trên 100gr – 250gr

Trên 250gr – 500gr

Trên 500gr – 1000gr

Trên 1000gr – 1500gr

Trên 1500gr – 2000gr

Mỗi nấc 500gr tiếp theo

Mức cước (VNĐ)

EMS liên tỉnh

Vùng 2

Vùng 3

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

8.000

8.500

9.500

9.500

10.000

12.500

13.500

13.500

14.000

10.000

16.500

20.000

21.500

22.500

12.500

23.500

26.500

28.000

29.500

15.000

33.000

38.500

40.500

43.500

18.000

40.000

49.500

52.500

55.500

21.000

48.500

59.500

63.500

67.500

1.600

3.800

8.500

8.500

9.500

2. Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1. Cước dịch vụ phát trong ngày:

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Vùng 1

Đà Nẵng

đi Hà Nội, TP.HCM

và ngược lại

Đến 2.000gr

Mỗi 500g tiếp theo

Mức cước (VNĐ)

Liên tỉnh

Vùng 2

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

50.000

70.000

110.000

130.000

5.000

7.000

12.000

20.000

2.2. Cước dịch vụ hỏa tốc

Nấc khối lượng

Nội tỉnh

Vùng 1

Đà Nẵng đi

Hà Nội,

TP.HCM

và ngược lại

Đến 2.000gr

Mỗi 500gr tiếp theo

Mức cước (VNĐ)

Liên tỉnh

Vùng 2

Vùng 3

Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại

50.000

70.000

85.000

100.000

110.000

5.000

7.000

10.000

12.000

15.000

2.3. Dịch vụ phát trước 9h (thay thế cho dịch vụ phát hẹn giờ): Bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại

Điểm 1 ,Mục I của Bảng cước này.

3. Khu vực và vùng tính cước:

3.1. Khu vực:

Khu vực 1: 28 Tỉnh, TP khu vực phía Bắc

(Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải

Dương,Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn,Nam Định, Nghệ An, Ninh

Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa,Tuyên Quang, Vĩnh Phúc

, Yên Bái).

Khu vực 2: 22 Tỉnh, TP khu vực phía Nam và 02 tỉnh khu vực miền Trung

(An Giang, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận,Cà Mau,

Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng,

Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, VĩnhLong, Đắk Lắk, Đắk Nông).

Khu vực 3: 11 tỉnh miền Trung

(Bình Định, Đà Nẵng,Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình,

Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi).

3.2. Vùng tính cước:

Vùng 1: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi cùng khu vực

(khu vực được quy định tại điểm 3.1).

Vùng 2: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí

Minh.

Vùng 3: Áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khác khu vực (trừ các

tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP.Hồ Chí Minh).

4. Cước hàng cồng kềnh và hàng nhẹ:

4.1. Hàng cồng kềnh: Là hàng gửi có kích thước vượt quá quy định, thu cước bằng 1,5 lần mức cước

EMS tương ứng quy định tại Mục I của Bảng cước này.

4.2 Hàngnhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3(tương đương với trên 6000 cm3/kg), không

phân biệt phương tiện vậnchuyển, khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ

vào khối lượng quy đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:

Khối lượng quy đổi (kg) =

6000

Thể tích kiện hàng (cm3)

II. PHỤ PHÍ

(Mức thu phụ phí có thể được thay đổi theo từng thời điểm).

1. Phụ phí xăng dầu:

1.1. EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu

phụ phí xăng dầu do Công ty quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

1.2. EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu phụ phí xăng dầu bằng 15% cước chính quy định tại Mục I của

Bảng cước này.

2.Phụ phí vùng xa:

a. Mức thu:

– EMS Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia cung ứng dịch vụ quy định nhưng không vượt quá mức thu

phụ phí vùng xa do Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện quy định đối với dịch vụ EMS liên tỉnh.

– EMS Liên tỉnh: Áp dụng mức thu bằng 20% cước chính quy định tại Mục I của Bảng cước này.

b. Phạm vi áp dụng: Các bưu gửi EMS gửi đi từ vùng xa hoặc gửi tới vùng xa được quy định tại Danh

sách

các địa bàn áp dụngthu phụ phí vùng xa ban hành theo công văn số 2485/NV ngày 16/11/2015 của

Công ty Cổ phần chuyển phát nhanh Bưu điện.

III. CƯỚC CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM

(Chưa bao gồm cước chính, thuế giá trị gia tăng 10%)

TT

1

2

3

4

4.1

4.2

5

5.1

5.2

6

7

8

9

10

10.1

10.2

– Đến 2000gr: 15.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.500 đồng

Loại dịch vụ

Mức cước dịch vụ

Ghi chú

Dịch vụ phát tận tay

3.636 đồng/bưu gửi.

Dịch vụ khai giá

2% giá trị khai giá.

Tối thiểu thu 9.091 đồng/bưu gửi.

Dịch vụ báo phát

4.545 đồng/bưu gửi.

Dịch vụ rút bưu gửi

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

3.636 đồng/bưu gửi.

Hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

Cước dịch vụ bao gồm tổng hai loại cước sau:

– Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.

– Cước chuyển hoàn bưu gửi về bưu cục gốc.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận

Bưu gửi còn tại bưu cục gốc

– Cước phục vụ: 3.636 đồng/bưu gửi.

Tính lại cước cho khách và thu cước phục vụ.

Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc

– Cước phục vụ: 7.273 đồng/bưu gửi.

– Thu cước phát sinh (nếu địa chỉ mới nằm ngoài khu vực phát (khác tỉnh) so với địa chỉ cũ.

Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng.

Dịch vụ chuyển hoàn

100% cước chính

Dịch vụ nhận EMS tại địa chỉ người gửi: do các đơn vị tham gia quy định mức cước

Dịch vụ đồng kiểm

– 1.000 đồng/sản phẩm.

– Tối thiểu thu : 15.000 đồng/ bưu gửi

Hàng nhạy cảm EMS-VUN

+ Nội tỉnh

Do các đơn vị chủ động áp dụng nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với dịch vụ EMS Vun liên tỉnh vùng 1.

+ Liên tỉnh

Vùng 1:

– 1.000 đồng/kg

Vùng 2, 3:

– 2.000 đồng/kg.

Dịch vụ phát ngoài giờ

Nội tỉnh

– Đến 2000gr : 11.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng

Liên Tỉnh

– Đến 2000gr: 25.000 đồng

– Mỗi 500gr tiếp theo: 5.000 đồng

Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM

Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại

Bảng giá chuyển phát nhanh của VnExpress

Chuyen phat nhanh

Bảng giá dịch vụ chuyển phát nhanh Viettel Post

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚCĐơn vị: VNĐ1. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH (Mã: VCN)

TRỌNG LƯỢNG (Gram)

Đến 100km

ĐẾN 50

TRÊN 50 – 100

TRÊN 100 – 250

TRÊN 250 – 500

TRÊN 500 – 1000

TRÊN 1000 – 1500

TRÊN 1500 – 2000

MỖI 500GR TIẾP THEO

ĐỐI VỚI BƯU GỬI CÓ GIÁ TRỊ CAO ĐI QUA HÀNG KHÔNG – Máy quay phim, máy chụp ảnh;– Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs);– Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị;– Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại;– Đồng hồ, hóa đơn VAT.

– Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu, vùng xa (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./. – Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. – Thời gian toàn trình (Có phụ lục kèm theo),bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày – Hàng hóa cồng kềnh quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg 2. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT BẢO ĐẢM (Mã: VBD) – THƯ, GÓI NHỎ DƯỚI 02KG STT

1

2

3

4

5

6

– Đối với tuyến huyện, xã thuộc danh mục vùng sâu, vùng xa (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./. – Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT. – Thời gian toàn trình 4- 6 ngày,bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h00’, bưu gửi chấp nhận buổi chiều tính từ 24h00’ cùng ngày. Bưu phẩm có địa chỉ phát tại huyện, xã cộng thêm thời gian 1- 3 ngày Hotline: 086 939 6226 Website: http://chuyenphatnhanhviettelpost.com

NỘI TỈNH LIÊN TỈNH Đến 300km Trên 300km HN – ĐNG và ngược lại HCM – ĐNG và ngược lại HN – HCM và ngược lại 8,000 8,000 8,500 10,000 9,000 9,091 8,000 11,800 12,500 14,000 13,000 13,300 10,000 16,500 18,200 23,000 21,500 22,000 12,500 23,900 25,300 29,900 28,000 28,600 16,000 33,200 34,000 43,700 40,900 41,800 19,000 40,000 41,800 56,400 52,800 53,900 21,000 48,400 51,700 68,500 64,100 65,500 1,700 3,500 4,300 8,500 7,100 8,100 CỘNG THÊM 2.000 VNĐ/KG NẤC KHỐI LƯỢNG (Gr) MỨC CƯỚC GHI CHÚ Đến 100 8,000 Giá đã bao gồm chi phí nhận và phát tại địa chỉ. Trên 100 – 250 11,000 Trên 250 – 500 14,000 Trên 500 – 1000 21,200 Trên 1000 – 1500 27,000 Trên 1500 – 2000 34,500
DỊCH VỤ GIA TĂNG(Ban hành theo quyết định số: … /QĐ-VTP-CPTN ngày ……/…../2016- Áp dụng từ ngày …../…../2016)Đơn vị: VNĐ1. PHÁT TRƯỚC 9H: (Mã: G9H) Chỉ áp dụng đối với Bưu gửi dưới 05kg.Tỉnh nhận

Cước phí

Thời gian chấp nhận

Sau thời gian quy định, Quý khách vui lòng sử dụng các dịch vụ Phát hẹn giờ. Địa danh phát tại các TP trung tâm

2. PHÁT TRONG NGÀY, HOẢ TỐC: (Mã: GHT) Trọng lượng

Đến 02kg

Mỗi 500g tiếp theo

Chỉ tiêu thời gian phát

Lưu ý: Với các tỉnh khác giá cước, thời gian phát theo thoả thuận.Tại khu vực HN: các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).Địa danh phát tại HCM: Các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận./. 3. PHÁT HẸN GIỜ (Chưa bao gồm cước CPN cơ bản): (Mã: GHG) Trọng lượng

Dưới 02kg

Mỗi 500gr tiếp theo

Quý khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết./.

Hà Nội đi các tỉnh Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ (Việt Trì), Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và ngược lại Đà Nẵng đi các tỉnh Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãivà ngược lại HCM đi Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và ngược lại Cần Thơ đi các tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang và ngược lại HN đi HCMvà ngược lại Bằng 2 lần cước CPN cơ bản Hà Nội trước 17h30.Các tỉnh khác trước 17h00. Trước 17h00. HCM trước 17h30.Các tỉnh khác trước 17h00. Trước 17h00. Trước 17h00 tại HCM & HN Hà Nội: Các quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).Hải Phòng: Phát tại các quận trung tâm Đà Nẵng: Các quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ. HCM: Các quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân. Cần Thơ: Các quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn. Theo địa danh phát củaHN & HCM. Đến 100 Km HN – ĐNG và ngược lạiHCM – ĐNG và ngược lại HÀ NỘI – TP.HCM và ngược lại 70,000 120,000 150,000 7,000 10,000 12,000 Nhận trước 10h30Phát trước 20h00 cùng ngày. Đà Nẵng – HCM: Nhận trước 9h phát trước 20h cùng ngày.Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.HN – Đà Nẵng và ngược lại:Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp. Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày.Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp. Nội tỉnh (Trung tâm) Dưới 100km Đến 300km Trên 300km 30,000 50,000 70,000 90,000 3,000 5,000 7,000 9,000
Hàng hóa cồng kềnh quy đổi theo công thức:

4. BẢO HIỂM (Mã: GBH)

1% Giá trị khai giá Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi.

5. BÁO PHÁT (Mã: GBP)

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi Báo kết quả phát qua email, tin nhắn (số điện thoại Viettel) miễn phí

6. PHÁT TẬN TAY: (Mã: GTT)

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi

7. CHUYỂN HOÀN: (Mã: GCH)

Bằng 50% cước chiều đi

8. ĐỒNG KIỂM: (Mã: GDK) (Phát chi tiết nội dung bưu gửi)

1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm Tối thiểu 15.000 VNĐ/1 lần giao hàng, số lượng trên 1.000 đơn vị kiểm đếm tiếp theo giảm 50%.

9. THƯ KÝ: (Mã: GTK) (Khách hàng gửi công văn và được nhận lại công văn có chữ ký của bên nhận)

Cước chuyển phát + 5.000 đồng

10. PHÁT HÀNG THU TIỀN: (Mã: COD)

Cước COD tại trung tâm các tỉnh/thành phố 0.8% * số tiền thu hộ, tối thiểu 15.000đ/bưu gửi Thời gian chuyển tiền thu hộ về cho khách hàng: 5-7 ngày hoặc theo thoả thuận hợp đồng riêng với khách hàng.

Cước COD cộng thêm bưu gửi tại huyện/xã

1.3% * số tiền thu hộ, tối thiểu 20.000đ/bưu gửi

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button