Làm cha mẹ

Bảng tính cân nặng chiều cao của trẻ mới nhất

Công thức, cách tính chiều cao cân nặng của bé trai, bé gái mới nhất giúp các bà mẹ xác định con mình bình thường hay suy dinh dưỡng, béo phì… Bảng tính áp dụng cho trẻ từ 1 tháng đến 5 tuổi

Công thức tính chiều cao cân nặng của trẻ

Để biết con bạn phát triển bình thường, suy dinh dưỡng hay béo phì, cần chú ý công thức tính chiều cao, cận nặng của trẻ như sau:

– Công thức tính cân nặng theo tuổi

Trong 3 tháng đầu trẻ phát triển rất nhanh: tăng 1-2kg/tháng. 3 tháng tiếp theo trẻ tăng 500-600g/tháng. 6 tháng tiếp theo chỉ tăng 300-400g/tháng. Đến lúc 1 tuổi, trẻ nặng gấp 3 lần lúc mới sinh (khoảng 9-10kg). Từ 2-10 tuổi trẻ tăng trung bình 2-3kg/năm.

Cân nặng trung bình của trẻ trên 1 tuổi có thể áp dụng công thức sau để tính:

X = 9kg + 2kg x (N-1), với X là số cân nặng hiện tại của trẻ (kg), N là số tuổi của trẻ (tính theo năm).

Công thức tính chiều cao của trẻ theo tuổi:

trong 3 tháng đầu trẻ tăng 3cm/tháng; 4-6 tháng tăng 2-2,5cm/tháng; 7-9 tháng tăng 2cm/tháng; 10-12 tháng tăng 1-1,5cm/tháng.

Đến khi trẻ 1 tuổi, chiều cao tăng gấp 1,5 lần so với lúc mới sinh (khoảng 75cm), sau đó trung bình 1 năm trẻ tăng 5-7cm/năm cho tới lúc dậy thì.

Chiều cao trung bình của trẻ trên 1 tuổi có thể áp dụng công thức sau:

X = 75cm + 5cm x (N-1), với X là chiều cao hiện tại của trẻ (cm), N là số tuổi của trẻ (tính theo năm).

Chế độ dinh dưỡng hợp lý giúp trẻ phát triển bình

Chế độ dinh dưỡng hợp lý giúp trẻ phát triển bình

Dưới đây là bảng tính chiều cao, cân nặng của bé trai, bé gái mới nhất.

Tuổi

Suy dinh dưỡng

0

1 tháng

2 tháng

3 tháng

4 tháng

5 tháng

6 tháng

7 tháng

8 tháng

9 tháng

10 tháng

11 tháng

12 tháng

18 tháng

2 tuổi

2,5 tuổi

3 tuổi

3,5 tuổi

4 tuổi

4,5 tuổi

5 tuổi

Chiều cao cân nặng của bé gái Chiều cao cân nặng của bé trai Bình thường Thừa cân Suy dinh dưỡng Bình thường Thừa cân 2,8kg – 47,3cm 3,2kg – 19,1cm 3,7kg – 51,0cm 2,9kg – 48,0cm 3,3kg – 49,9cm 3,9kg – 51,8cm 3,6kg – 51,7cm 4,2kg – 53,7cm 4,8kg – 55,6cm 3,9kg – 52,8cm 4,5kg – 54,9cm 5,1kg – 56,7cm 4,5kg – 55,0cm 5,1kg – 57,1cm 5,9kg – 59,1cm 4,9kg – 56,4cm 5,6kg – 58,4cm 6,3kg – 60,4cm 5,1kg – 57,7cm 5,8kg – 59,8cm 6,7kg – 61,9cm 5,6kg – 59,4cm 6,4kg – 61,4cm 7,2kg – 63,5cm 5,6kg – 59,9cm 6,4kg – 62,1cm 7,3kg – 64,3cm 6,2kg – 61,8cm 7,0kg – 63,9cm 7,9kg – 66,0cm 6,1kg – 61,8cm 6,9kg – 64,0cm 7,3kg – 66,2cm 6,7kg – 63,8cm 7,5kg – 65,9cm 8,4kg – 68,0cm 6,4kg – 63,5cm 7,3kg – 65,7cm 8,3kg – 68,0cm 7,1kg – 65,5cm 7,9kg- 67,6cm 8,9kg – 69,8cm 6,7kg – 65,0cm 7,6kg – 67,3cm 8,7kg – 69,6cm 7,4kg – 67,0cm 8,3kg – 69,2cm 9,3kg – 71,3cm 7,0kg – 66,4cm 7,9kg – 68,7cm 9,0kg – 71,1cm 7,7kg – 68,4cm 8,6kg – 70,6cm 9,6kg – 72,8cm 7,3kg – 67,7cm 8,2kg – 70,1cm 9,3kg – 72,6cm 7,9kg – 69,7cm 8,9kg – 72,0cm 10,0kg – 74,2cm 7,5kg – 69,0cm 8,5kg – 71,5cm 9,6kg – 73,9cm 8,2kg – 71,0cm 9,2kg – 73,3cm 10,3kg – 75,6cm 7,7kg – 70,3cm 8,7kg – 72,8cm 9,9kg – 75,3cm 8,4kg – 72,2cm 9,4kg – 74,5cm 10,5kg – 76,9cm 7,9kg – 71,4cm 8,9kg – 74,0cm 10,2kg – 76,6cm 8,6kg – 73,4cm 9,6kg – 75,7cm 10,8kg – 78,1cm 9,0kg – 77,8cm 10,2kg – 80,7cm 11,6kg – 83,6cm 9,7kg – 79,6cm 10,9kg – 82,3cm 12,3kg – 85,0cm 10,1kg – 83,2cm 11,5kg – 86,4cm 13,1kg – 89,6cm 10,8kg – 84,8cm 12,2kg – 87,8cm 13,7kg – 90,9cm 11,2kg – 87,1cm 12,7kg – 90,7cm 14,5kg – 94,2cm 11,8kg – 88,5cm 13,3kg – 91,9cm 15,0kg – 95,3cm 12,1kg – 91,2cm 13,9kg – 95,1cm 15,9kg – 98,9cm 12,7kg – 92,4cm 14,3kg – 96,1cm 16,3kg – 99,8cm 13,1kg – 95,0cm 15,0kg – 99,0cm 17,3kg – 103,1cm 13,5kg – 95,9cm 15,3kg – 99,9cm 17,5kg – 103,8cm 14,0kg – 98,4cm 16,1kg – 102,7cm 18,6kg – 107,0cm 14,3kg – 99,1cm 16,3kg – 103,3cm 18,7kg – 107,5cm 14,8kg – 101,6cm 17,2kg – 106,2cm 20,0kg – 110,7cm 15,2kg – 102,3cm 17,3kg – 106,7cm 19,9kg – 111,1cm 15,7kg – 104,7cm 18,2kg – 109,4cm 21,3kg – 114,2cm 16,0kg – 105,3cm 18,3kg – 110,0cm 21,1kg – 114,6cm

Video hướng dẫn đo chiều cao, cân nặng cho trẻ dưới 5 tuổi

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button